Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề động vật (phần 1)

Thời gian đăng: 16/12/2015 17:26
Nằm trong chuỗi các bài học về từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu với các bạn bài học tiếp để giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng cho mình hàng ngày. Mời các bạn đến với các từ vựng tiếng Hàn chủ đề động vật (phần 1) nhé.
Từ vựng tiếng hàn về các loài động vật
Từ vựng tiếng hàn về các loài động vật
 

TỪ VỰNG VỀ ĐỘNG VẬT THƯỜNG GẶP

동물: Động vật
개: Chó
강아지: Chó con ,cún con
고양이: Mèo
닭: Gà
오골계: Gà ác
돼지: Lợn(Heo)
오리: Vịt
거위: Ngỗng
양: Cừu
염소: Dê
물소: Trâu
물소새끼: Con nghé
당나귀: Con lừa 
거미: Nhện
낙타: Lạc đà
말: Ngựa
당나귀: Con lừa.
소: Bò
쥐: Chuột
개구리: Con ếch.
토끼: Con thỏ.
달팽이: Ốc sên
회충: Giun
지렁이: Giun đất

TỪ VỰNG VỀ THÚ HOANG DÃ

Xem thêm: Lịch thi topik tiếng hàn 2017 mới nhất
Xem thêm: Lịch thi topik tiếng hàn 2017 mới nhất
캥고루: Thú có túi
곰: Gấu
늑대: Chó sói
뱀: Rắn
사자: Sư tử
호랑이: Hổ
여우: Cáo
원숭이: Khỉ
타조: Đà điểu
기린: Hươu cao cổ.
노루: Con hoẵng.
멧돼지: Lợn lòi( lợn rừng).
사슴: Con hươu.
타조: Đà điểu
너구리: Gấu trúc Mỹ
다람쥐: Sóc
치타: Con báo đốm
표범: Con báo
도마뱀: Con thằn lằn
캥거루: Chuột túi
고릴라: Khỉ đột
두러지: Chuột trũi
코끼리: Con voi
영양: Linh dương
공룡: Khủng long
용: Rồng
 Hẳn đây là bài học rất thú vị cho những ai yêu quý động vật cũng như quan tâm đến ngành thú y đúng không nào. Để giao tiếp tốt các bạn cần khoảng 3000 từ vựng tiếng Hàn cơ bản và đây chỉ là một phần nhỏ trong thế giới từ vựng tiếng Hàn đồ sộ , hãy tìm hiểu và tích lũy thêm nhé. Trung tâm tiếng Hàn SOFL luôn đồng hành cùng các bạn!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác