Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình

Thời gian đăng: 14/12/2015 15:28
Cũng giống như Tiếng Việt , cách xưng hô trong tiếng Hàn cũng có những cấp bậc riêng áp dụng cho những đối tượng khác nhau. Vậy nên hôm nay Trung tâm tiếng Hàn SOFL  sẽ cung cấp cho các bạn bài từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình nào.
Gia đình người Hàn có khác người Việt
Gia đình người Hàn có khác người Việt
Mời các bạn bớt chút tời gian cùng đọc để tăng thêm vốn từ vựng tiếng Hàn nhé của mình nhé.
외할아버지[oe hal a po ji] : ông ngoại 
외할머니[oe-hal-meo-ni]: bà ngoại
외할머니 bà ngoại 
할아버지 [harabochi ] : Ông nội
할머니 [hal mo ni] : Bà nội 
아빠  [a-bba] : Ba
엄마  [ơm-ma] : Má
부모님  [bu-mô-nim] : Ba má, bố mẹ 
형  [hyơng] = 오빠  [ô bba] : Anh trai (Em trai gọi)
누나  [nu-na] : Chị ( em trai gọi chị gái)
언니  [ơn-ni] : Chị (em gái gọi chị gái) 
동생  [tông-xeng] : Em ( gọi chung)
남동생  [nam-tông-xeng] : Em trai 
여동생  [yơ-tông-xeng] : Em gái
아들[a-tul] : con trai
딸 [ttal] : con gái 
고모 [ko-mo] : cô 
이모[i-mo] : dì 
이모부 [i-mo-pu] : dượng
며느리 [myeo-neu-ri] : con dâu 
사위 [sa-wi] : con rể
Xem thêm: Học tiếng hàn mỗi ngày với gia đình SOFL nào!
Xem thêm: Học tiếng hàn mỗi ngày với gia đình SOFL nào!
장남 [jang-nam] : trưởg nam 
장녀[jang-nyeo] : trưởng nữ
막내 [mak-nae] : con út
큰형/맏형 [ keun-hyeong/ mat-hyeong] : anh cả
맏누이/큰누이 [mat-nu-i/ keun-nu-i] : chị cả
서방님 [seo-pang-nim] : em trai chồng(đã kết hôn)
도련님 [to-ryeon-nim] : em trai chồng ( chua kết hôn)
장모님 [jang-mo-nim] : mẹ vợ 
시어머님 [si-eo-mo-nim] : mẹ vợ
진어머니 [jin-eo-meo-nim] : mẹ ruột 
계모[kye-mo] mẹ kế - 양모[yang-mo] : mẹ nuôi
어가씨 [a-ga-ssi] em gái chồng
올케 [ol-kye] chị dâu
사촌형 [sa-chon-hyeong] anh họ
Kính ngũ trong gia đình người Hàn có khác người Việt
Kính ngũ trong gia đình người Hàn có khác người Việt
매부 [mae-pu] anh rể
조카 [jo-ka] cháu - 손녀 [son-nyeo] cháu gái
진손자[jin-son-ja] cháu ruột - 왼손자[oen-son-ja] cháu ngoại
Trên đây là từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình, là một phần nhỏ trong kho tàng từ vựng tiếng Hàn đồ sộ . Và muốn giao tiếp tiếng Hàn tốt bạn cần khoảng 2000 từ vựng .
Vậy nên đừng quên đồng hành cùng chúng tôi - Trung tâm Tiếng Hàn SOFL để học , tích lũy vốn từ vựng nhé. Trân trọng 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác