Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề may mặc

Thời gian đăng: 11/01/2016 14:54
May mặc là một trong những thế mạnh của đất nước chúng ta và nó cũng nằm trong top những ngành thu hút rất động nguồn nhân lực . Người học tiếng Hàn bổ sung thêm các từ vựng về may mặc không những tốt cho việc giao tiếp mà còn tốt cho công việc tương lai sau này đấy .

Khi học tiếng Hàn , từ vựng là phần quan trọng mà bất kỳ người học nào cũng phải thường xuyên bổ sung và hoàn thiện theo cấp bậc học . Cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả có rất nhiều  , tuy nhiên dù theo phương pháp học nào thì người học cũng cần tổng hợp và phân loại các từ vựng theo chủ đề để quá trình học được dễ dành và hiệu quả hơn . Hơn nữa , việc học từ mới theo chủ đề cũng giúp người học liên kết nhớ từ một cách có hệ thống hơn .

Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng Hàn chủ đề may mặc . Mời các bạn bớt chút thời gian theo dõi nhé .
 봉제: ----- ▶Ngành may.
 봉제공장:----- ▶ Nhà máy may.
 봉제틀: ----- ▶Máy may (nói chung các loại máy may)
 재단 (하다):----- ▶Cắt.
 재단사: ----- ▶Thợ cắt.
 재단판:----- ▶ Bàn cắt.
 재단기: ----- ▶Máy cắt.
 아이롱(하다):----- ▶ Là, ủi.
 아이롱사: ----- ▶Thợ là, ủi.
 아이롱대: ----- ▶Cái bàn để là, ủi.
 미싱(하다): ----- ▶May.
 미싱사:----- ▶ Thợ may.
 미싱기: ----- ▶Máy may.
 미싱가마 ổ (máy may)
 특종미싱 máy chuyên dụng

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề may mặc

 연단기 máy cắt đầu xà
 오바:----- ▶ Vắt sổ, máy vắt sổ.
 오바사: ----- ▶thợ vắt sổ.
 삼봉: ----- ▶Xử lý phần gấu áo, tay (chả biết gọi là gì ).
 삼봉사: ----- ▶Người thợ làm công việc này.
 시다:----- ▶ Phụ may.
 재단보조:----- ▶ Phụ cắt, trải vải để cắt
 원단: ----- ▶Vải.
 우라 :----- ▶ Mặt trái của vải
 오무데 : ----- ▶Mặt phải của vải
 원단 :----- ▶ là vải
 단추:----- ▶Cái khuy , cái nút áo
 단추를 끼우다 :----- ▶Cài nút áo
 단추를 달다: ----- ▶Đơm nút áo
 보자기 : ----- ▶là vải bọc ngoài
 밑단 ----- ▶Gấu áo
 주머니: ----- ▶Túi
 단추를 끄르다 : Mở nút
 몸판:----- ▶ Thân áo
 앞판: ----- ▶Thân trước
 뒤판: ----- ▶thân sau
 에리(깃): ----- ▶Cổ áo
 소매 : ----- ▶Tay áo
 긴소매 (긴판) ----- ▶Tay dài
 반판----- ▶ Tay ngắn
 부소매 (칠부소매) : Tay dài vừa
 밑단.: ----- ▶ Gấu áo
 주머니 ----- ▶Túi
 단추 구멍 ----- ▶Khuy áo
 단추----- ▶Nút áo,cái cúc áo
 솔기 ----- ▶đư ờng nối
 헛기침 ----- ▶đườ ng viên, (áo, quân...)

 조가위: ----- ▶Kéo cắt chỉ.
 바늘' :----- ▶kim may
 바늘에 실을 꿰다 ----- ▶.xâu kim ,sỏ chỉ..
 마름자 :----- ▶Cái thước đo quần áo.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề may mặc

 부자재 ----- ▶nguyên phụ liệu
 족가위 ----- ▶kéo bấm
 샤프 ----- ▶bút chì kim
 샤프짐 ----- ▶ruột chì kim
 칼 ----- ▶dao
 지우개 ----- ▶hòn tẩy
 송굿 ----- ▶cái dùi
 줄자 ----- ▶thước dây
 바보펜 ----- ▶bút bay màu
 시로시펜 ----- ▶bút sang dấu
 색자고 ----- ▶phấn màu
 손바늘----- ▶ kim khâu tay
 실 ----- ▶chỉ
 미싱바늘 ----- ▶kim máy may
 오바로크바늘 ----- ▶kim vắt sổ
 나나인치바늘 ----- ▶kim thùa bằng
 스쿠이바늘 ----- ▶kim vắt gấu
 바늘 ----- ▶kim thùa tròn
 북집----- ▶ thoi
 보빙알 ----- ▶suốt

 재단칼 ----- ▶dao cắt
 넘버링 ----- ▶sổ
 스티커 cỡ mác
 재단판 ----- ▶bàn cắt
 노로발----- ▶ chân vịt
 (스풀) 실----- ▶ống chỉ , Chỉ(, sợi chỉ(, sợi dây
 바늘 겨레 ----- ▶Cái gối cắm kim (của thợ may)
 자료 ----- ▶nguyên liệu, vật liệu
 핑킹 가위 ----- ▶cái kéo răng cưa
 패턴 조각, 양식조각----- ▶mảnh mô hình
 줄자----- ▶Thước dây
 지퍼 ----- ▶dây khóa kéo,phéc- mơ -tuya
 가위 ----- ▶Cái kéo
 바늘 ----- ▶Cái kim

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề may mặc

 땀----- ▶Mũi khâu, mũi đan,mũi thêu
 핀 ----- ▶cái Ghim
 골무 ----- ▶cái đê cái bao tay (dùng để bảo vệ ngón tay khi khâu bằng tay)
 편물 ----- ▶Đan lát
 털실----- ▶Sợi len,sợi chỉ len
 타래 ----- ▶Một bó, mot cuộn(len)
 뜨개질 바늘 ----- ▶Cây kim đan (dùng trong đan len)
 바늘끝------ ▶mũi kim
 자수----- ▶Thêu,hàng thêu
 코바늘 뜨개질 ----- ▶Sợi đan bang kim móc
 코바늘----- ▶que đan móc (dùng trong đan len ,thêu móc)
 직조 ----- ▶Sự dệt
 직물 ----- ▶Sợi
 누비----- ▶ sự khâu vá, máy chân

 청색:----- ▶ Màu xanh
 군청----- ▶:màu xanh biển
 남색;----- ▶ màu xanh chàm
 하늘색 :----- ▶màu xanh da trời
 심청색 :----- ▶mau xanh đậm
 파란색,푸른색 :----- ▶màu xanh dương ,
 초록색 :----- ▶màu xanh lá cây
 연두색 :----- ▶màu xanh nõn chuối
 수박색 :----- ▶màu xanh dưa hấu
 회색 :l----- ▶ màu xám
 먹색 :----- ▶màu mực
 까만색,검정색 ----- ▶:màu đen
 노랑색: ----- ▶màu vàng
 보라색 :----- ▶màu tím
 밤색 :----- ▶màu lâu
 핑크색 :----- ▶màu hồng
 흰색,백색 :----- ▶màu trắng
 진 :----- ▶ đậm 

Các bài từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề còn rất nhiều đã được trung tâm Tiếng Hàn SOFL tổng hợp và đăng tải tại phần cùng học tiếng Hàn , các bạn có thể tìm đọc để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé . Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác