Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Mỹ phẩm

Thời gian đăng: 23/12/2015 23:10
Bạn phân vân giữa vô vàn tên gọi mỹ phẩm Hàn quốc? Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng về các chủ đề khác nhau? Bài học từ vựng tiếng Hàn chủ đề về Mỹ phẩm  dưới đây hẳn sẽ là tài liệu rất phù hợp với các bạn. Mời các bạn tham khảo nhé!
Trang điểm cho cô dâu Hàn
Trang điểm cho cô dâu Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về Da.

립스틱 : Son môi
아이섀도 : Đánh mắt
얼굴을 붉히다 : Đánh phấn má
눈썹연필 : Chì lông mày
클렌징 오일  : dầu tẩy trang
클런징 티슈 :  giấy ướt tẩy trang
마스크 : mặt nạ( dưỡng da)
피부 : Da
모공 :  lỗ chân lông
건성피부 : Da khô
주름 :  Nếp nhăn
흉터 :  Sẹo
곰보 :  Mặt rỗ
각질 : Da chết(da bong)
기름 : Dầu
촉촉한피부: da ẩm
지성피부 :  da nhờn
수면팩 :  mặt nạ ban dêm
필링젤 :  sản phẩm tẩy tế bào chết
팩트 : Hộp phấn bôi
클렌징 크림 : kem tẩy trang
클렌징품 :  sữa rửa mặt
선크림 : kem chống nắng
선밤 :  phấn chống nắng
메이크업= 화장하다 : trang điểm
스킨 = 토너 : nước lót da
로션 = 에멀전 : kem dưỡng da dạng lỏng
에센스 :  Essence
크림 :  kem dạng đặc hơn
미백크림 :  kem trắng da
주름 개션 크림: kem cải thiện nếp nhăn
수분크림: kem giữ ẩm.duy trì độ ẩm cho da trong thời gian dai
아이크림 : kem dưỡng vùng xung quanh mắt
메이크업페이스 :  kem lót khi trang điểm ( khác với kem lót dưỡng da nhé)
파운데이션 : kem nền
컨실러 : sản phẩm che khuyết điểm
파우더 : phấn
팩트 파우더: phấn dạng bánh
하이라이터: phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T
마스카라 : chuốt mi
아이섀도 : phấn mắt
아이섀도 팔렛트 : hộp phấn mắt nh mầu
립스틱 : son môi
립 글로즈 : son bóng
립밤 : son dưỡng
립틴트 : son lâu phai
립 팔렛트 : hộp son môi nhiều màu
Xem thêm:Học tiếng hàn đon giản mà hiệu quả?
Xem thêm:Học tiếng hàn đơn giản mà hiệu quả?

Từ vựng tiếng Hàn về Mắt.

뷰러 : uốn mi
속눈썹 덥착제 : Nước dán lông mi giả
마스카라 : Cái uốn mi 
속눈썹 연장 :  Nối lông mi
마스카라 : Chải, vuốt mi mắt, mát-ca-ra
아이 라이너 : mắt
클렌징폼 : Sữa rửa mặt

Từ vựng tiếng Hàn về Tóc .

린스  : Dầu xả tóc
샴푸 : Dầu gội
미용실 : Tiệm cắt tóc
미장원 : Thẩm mỹ viện
머리(카락)  : Tóc
염색 : Nhuộm tóc
퍼머(파마) : Làm tóc quăn
스트레이트 퍼머 : Duỗi thẳng
탈모 치료제 :  Thuốc chống rụng tóc
트릿먼드  :  Hấp dầu
에센스 : Kem dưỡng tóc(sau khí sấy khô)

Từ vựng tiếng Hàn về Móng tay.

손톱 다듬는 줄 : Giũa móng tay
매니큐어  : Lọ bôi - đán móng tay
눈썹연필 : Chì chi lông mày
손톱깎이 ----- ▶Cái cắt móng tay

Trên đây là bộ từ vựng tiếng hàn về chủ đề mỹ phẩm của trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến các bạn., với mong muốn rằng sau khi học xong các bạn làm việc và giao tiếp tốt phân nào tiếng Hàn! Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác