Thời gian đăng: 07/01/2016 17:03
Để tiếp nối các bài học về từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề , trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin tiếp tục chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng hàn chủ đề nghề nghiệp . Hãy bớt chút thời gian theo dõi bài viết dưới đây để học , bổ sung lượng từ vựng nhé .
Nhưng trước khi học kiến thức từ vựng mới chúng ta cùng ôn lại một số từ vựng tiếng Hàn về thời gian mà trung tâm tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ ở kỳ trước nhé .
유모: bảo mẫu
군인: bộ đội
웨이터: bồi bàn nam
웨이트리스: bồi bàn nữ
가수: ca sỹ
경찰관: cảnh sát (경찰서: đồn cảnh sát)
교통 경찰관: cảnh sát giao thông
선수: cầu thủ
국가주석: chủ tịch nước
공무원: nhân viên công chức
공증인: công chứng viên
노동자: người lao động
근로자: người lao động
요리사: đầu bếp
배우, 연주자: diễn viên
약사: dược sĩ
가정교사: gia sư
회장: tổng giám đốc
사장: giám đốc
부장: phó giám đốc
과장: quản đốc (sau phó giám đốc)
팀장: trưởng nhóm
교수: giáo sư
선생님: giáo viên
교장: hiệu trưởng
화가: hoạ sĩ
초등학생: học sinh cấp 1
중학생: học sinh cấp 2
고등학생: họ sinh cấp 3
학생: học sinh
안내원: hướng dẫn viên
산림감시원: kiểm lâm
택시 기사: người lái taxi
컴퓨터프로그래머: lập trình viên máy tính
변호사: luật sư
판매원: nhân viên bán hàng
진행자 (엠씨,사회자): người dẫn chương trình
문지기: người gác cổng
가정부,집사: người giúp việc
모델: người mẫu
과학자: khoa học gia
문학가: nhà văn
악단장: nhạc trưởng
경비원: nhân viên bảo vệ
우체국사무원: nhân viên bưu điện
기상요원: nhân viên dự báo thời tiết
배달원: nhân viên chuyển hàng
회계원: nhân viên kế toán
부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản
은행원: nhân viên ngân hàng
접수원: nhân viên tiếp tân
상담원: nhân viên tư vấn
사진작가: nhiếp ảnh gia
농부: nông dân
어부: ngư dân
비행기조종사: phi công
기자: phóng viên, nhà báo
공장장: quản đốc
파출부: quản gia
대학생: sinh viên
작가: tác giả
운전사: tài xế
이발사: thợ cắt tóc
꽃장수: thợ chăm sóc hoa
사진사: thợ chụp ảnh
전기기사: thợ điện
인쇄공: thợ in
보석상인: thợ kim hoàn
안경사: thợ kính mắt
제빵사: thợ làm bánh
원예가[사], 정원사: thợ làm vườn
재단사: thợ may
갱내부: thợ mỏ
목수: thợ mộc
페인트공: thợ sơn
수리자: thợ sửa chữa
정비사: thợ sửa máy
배관공: thợ sửa ống nước
미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…
통역사: người thông dịch
비서: thư kí
총리: thủ tướng
선장: thuyền trưởng
박사: tiến sĩ
선수: cầu thủ
간호사: y tá
대통령: tổng thống
국회회원: thành viên quốc hội
연예인: nghệ sĩ
번역가: biên dịch viên
유학생: du học sinh
연수생: tu nghiệp sinh
석사: thạc sĩ
박사: tiến sĩ
철근공: thợ sắt
소방관: lính cứu hoả
작곡가: nhạc sĩ
도예가: nghệ nhân làm gốm
성우: người lồng tiếng
아나운서: phát thanh viên
용접공: thợ hàn
Trên đây là chủ đề học từ vựng tiếng hàn chủ đề nghề nghiệp mà trung tâm tiếng hàn SOFL gửi đến các bạn, hy vọng với những kiến thức trên có thể giúp các bạn củng cố và nắm chắc thêm kiến thức tiếng hàn. Chúc các bạn học tốt!
Những nghề nghiệp trong tiếng Hàn nói ra sao?
Kho từ vựng tiếng Hàn vô cùng nguy nga , đồ sộ và học tiếng Hàn theo chủ đề là cách nhanh , hiệu quả nhất để chinh phục nó. Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp là một trong những chủ đề từ vựng hàng đầu mà người học cần đến đầu tiên bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều cuộc giao tiếp , giới thiệu bản thân . Đây cũng là chủ đề nhận được nhiều yêu cầu từ bạn đọc đang theo học tại trung tâm tiếng Hàn SOFL cũng như đông đảo bạn trẻ Việt .Nhưng trước khi học kiến thức từ vựng mới chúng ta cùng ôn lại một số từ vựng tiếng Hàn về thời gian mà trung tâm tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ ở kỳ trước nhé .
Tiếp tục với bài học từ vựng chủ đề nghề nghiệp:
의사: bác sỹ유모: bảo mẫu
군인: bộ đội
웨이터: bồi bàn nam
웨이트리스: bồi bàn nữ
가수: ca sỹ
경찰관: cảnh sát (경찰서: đồn cảnh sát)
교통 경찰관: cảnh sát giao thông
선수: cầu thủ
국가주석: chủ tịch nước
공무원: nhân viên công chức
공증인: công chứng viên
노동자: người lao động
근로자: người lao động
xem thêm:Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
감독: đạo diễn요리사: đầu bếp
배우, 연주자: diễn viên
약사: dược sĩ
가정교사: gia sư
회장: tổng giám đốc
사장: giám đốc
부장: phó giám đốc
과장: quản đốc (sau phó giám đốc)
팀장: trưởng nhóm
교수: giáo sư
선생님: giáo viên
교장: hiệu trưởng
화가: hoạ sĩ
초등학생: học sinh cấp 1
중학생: học sinh cấp 2
고등학생: họ sinh cấp 3
학생: học sinh
안내원: hướng dẫn viên
산림감시원: kiểm lâm
택시 기사: người lái taxi
컴퓨터프로그래머: lập trình viên máy tính
변호사: luật sư
판매원: nhân viên bán hàng
진행자 (엠씨,사회자): người dẫn chương trình
문지기: người gác cổng
가정부,집사: người giúp việc
모델: người mẫu
과학자: khoa học gia
문학가: nhà văn
악단장: nhạc trưởng
경비원: nhân viên bảo vệ
우체국사무원: nhân viên bưu điện
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
여행사직원: nhân viên công ty du lịch기상요원: nhân viên dự báo thời tiết
배달원: nhân viên chuyển hàng
회계원: nhân viên kế toán
부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản
은행원: nhân viên ngân hàng
접수원: nhân viên tiếp tân
상담원: nhân viên tư vấn
사진작가: nhiếp ảnh gia
농부: nông dân
어부: ngư dân
비행기조종사: phi công
기자: phóng viên, nhà báo
공장장: quản đốc
파출부: quản gia
대학생: sinh viên
작가: tác giả
운전사: tài xế
이발사: thợ cắt tóc
꽃장수: thợ chăm sóc hoa
사진사: thợ chụp ảnh
전기기사: thợ điện
인쇄공: thợ in
보석상인: thợ kim hoàn
안경사: thợ kính mắt
제빵사: thợ làm bánh
원예가[사], 정원사: thợ làm vườn
재단사: thợ may
갱내부: thợ mỏ
목수: thợ mộc
페인트공: thợ sơn
수리자: thợ sửa chữa
정비사: thợ sửa máy
배관공: thợ sửa ống nước
미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…
통역사: người thông dịch
비서: thư kí
총리: thủ tướng
선장: thuyền trưởng
박사: tiến sĩ
선수: cầu thủ
간호사: y tá
대통령: tổng thống
국회회원: thành viên quốc hội
연예인: nghệ sĩ
번역가: biên dịch viên
유학생: du học sinh
연수생: tu nghiệp sinh
석사: thạc sĩ
박사: tiến sĩ
철근공: thợ sắt
소방관: lính cứu hoả
작곡가: nhạc sĩ
도예가: nghệ nhân làm gốm
성우: người lồng tiếng
아나운서: phát thanh viên
용접공: thợ hàn
Trên đây là chủ đề học từ vựng tiếng hàn chủ đề nghề nghiệp mà trung tâm tiếng hàn SOFL gửi đến các bạn, hy vọng với những kiến thức trên có thể giúp các bạn củng cố và nắm chắc thêm kiến thức tiếng hàn. Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288