Đang thực hiện

​Từ vựng tiếng Hàn chủ đề sơ yếu lý lịch

Thời gian đăng: 20/01/2016 11:52
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề sơ yếu lí lịch được xem là chủ đề từ vựng quan trọng hàng đầu mà người học bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần phải học bởi nó góp một phần không nhỏ trong việc " quảng cáo , tiếp thị " bản thân với những nhà tuyển dụng tiềm năng . Vậy nên hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung " khẩn cấp " những từ vựng này nếu muốn xin việc tại các tập đoàn , công ty , doanh nghiệp Hàn Quốc nhé .
 
Sơ yếu lic lịch viết tiếng hàn ra sao?
Sơ yếu lí lịch viết tiếng hàn ra sao?
 
Sơ yếu lý lịch thường được xem xét đầu tiên bởi các nhà tuyển dụng khi nhận hồ sơ xin việc của một cá nhân nào đó . Bạn có được mời đi phỏng vấn hay không phụ thuộc vào việc nhà tuyển dụng có bị bản sư yếu lý lịch của bạn thu hút hãy không?

Những từ vựng tiếng hàn cơ bản về sơ yêú lic lịch trong tiếng hàn

I. 개인 정보 [ke-in jeong-bo]: Thông tin cá nhân
1. 이름 [i-reum]: họ tên
2. 영문 이름 [young-mun i-reum]: tên tiếng Anh
3. 한글 이름 [han-keul i-reum]: tên tiếng Hàn
4. 성별 [seong-byeol]:  giới tính
5. 생년 [seng-nyeon]: ngày tháng năm sinh
6. 출생지 [chul-seng-ji]: nơi sinh
7. 가정상태 [ka-jeong-sang-tae]: tình trạng kết hôn
8. 미혼 [mi-hon]: độc thân
9. 기혼 [ki-hon]: đã kết hôn
10. 종교 [jong-kyo]: tôn giáo
11. 무교 [mu-kyo]: không tôn giáo
12. 주민 등록 번호 [ju-min teung-rok beon-ho]: số chứng minh nhân dân
13. 발급지 [bal-keub-ji]: nơi phát hành
14. 발급일 [bal-keup-il]: ngày phát hành
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
15. 상주 주소 [sang-ju ju-so]: địa chỉ thường trú
16. 민족 [min-jok]: dân tộc
17. 연락처 [yeon-rak-cheo]: số điện thoại
18. 메일 주소 [me-il ju-so]: địa chỉ email
19. 취미 [chuy-mi]: sở thích
20. 독서 [dok-seo]: đọc sách
21. 운동 [un-dong]: tập thể dục
22. 여행 [yeo-heng]: du lịch
II. 학력 사항 – Quá trình học tập:
23. 학력 진도 [hak-ryeok jin-do]: trình độ học lực
24. 대학 [dae-hak]: đại học
25. 전문대학 [jeon-mun dae-hak): cao đẳng
III. 외국어 실력 – Trình độ ngoại ngữ:
Tìm hiểu sơ yếu lí lịch của bản thân trong tiếng hàn
Tìm hiểu sơ yếu lí lịch của bản thân trong tiếng hàn
26. 언어 [eon-o]: ngôn ngữ
27. 초급 [cho-keub]: sơ cấp
28. 중급 [jung-keub]: trung cấp
29. 고급 [ko-keub]: cao cấp
IV 경력 사항 – Kinh nghiệm làm việc:
30. 회사 근무 경력 [hue-sa keun-mu kyeong-yeok]: kinh nghiệm làm việc công ty
31. 회사명 [hue-sa-myung]: tên công ty
32. 주소 [ju-so]: địa chỉ
33. 직위 [jik-uy]: chức vụ
34. 근무 기간 [keun-mu ki-kan]: thời gian làm việc
35. 임무 [im-mu]: nhiệm vụ
36. 근무 이념 [keun-mu i-nyeom]: quan niệm trong công việc
37. 봉사 / 사회 활동 경력 [bong-sa / sa-hue hoal-dong kyeong-ryeok]: kinh nghiệm tình nguyện và hoạt động xã hội.
Trên đây là bộ từ vựng tiếng hàn về chủ đề sơ yếu lí lịchtrung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với mọi người, mong rằng với những kiến thức trên phần nào có thể giúp các bạn giao tiếp tốt tiếng hàn!!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác