Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề tâm trạng cảm xúc

Thời gian đăng: 22/01/2016 14:07
Lúc hạnh phúc , vui vẻ , lúc lại cảm thấy cô đơn , buồn tủi ,... Với những người học tiếng Hàn không phải ai cũng biết cách biểu đạt nó thành lời . Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung các từ vựng về tâm trạng, cảm xúc nhé .
Tâm trạng cảm xúc trong tiếng hàn được thể hiện ra sao?
Tâm trạng cảm xúc trong tiếng hàn được thể hiện ra sao?
Lan truyền với tốc độ chóng mặt , văn hóa , ngôn ngữ Hàn Quốc đang ngày càng trở nên phổ biến và được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn làm ngoại ngữ thứ 2 , thứ 3 để học . Tuy nhiên, việc học , sử dụng thành thạo tiếng Hàn không phải ngày 1 ngày 2 được . Hiểu được điều đó , Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong chuyến hành trình đầy khó khăn này .
Dưới đây là các từ vựng diễn tả tâm trạng , cảm xúc , học những từ vựng này không những giúp bạn đa dạng hóa vốn từ vựng mà còn giúp bạn bộc lộ một cách chính xác nhất tâm trạng của mình .

Những từ vựng tiếng hàn về tâm trạng cảm xúc

1. 기쁘다 [ki-bbeu-ta]: vui
2. 기분좋다 [ki-bun-joh-ta]: tâm trạng tốt
3. 반갑다 [ban-kab-ta]: hân hạnh
4. 행복하다 [haeng-bok-ha-ta]: hạnh phúc
5. 불행하다 [bul-heng-ha-ta]: bất hạnh
6. 즐겁다 [jeul-keob-ta]: thoải mái, vui vẻ
7. 사랑스럽다 [sa-rang-seu-reob-ta]: đáng yêu
8. 자랑스럽다 [ja-rang-seu-reob-ta]: tự hào
9. 뿌듯하다 [bbu-teuk-ha-ta]: tự hào
10. 울고싶다 [ul-ko-sib-ta]: muốn khóc
11. 황홀하다 [hoang-hol-ha-ta]: chói mắt, mờ mắt
12. 벅차다 [beok-cha-ta]: quá sức, tràn đầy(trong ngực)
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
13. 포근하다 [po-keun-ha-ta]: ấm áp, thân thiện
14. 후련하다 [hu-ryeon-ha-ta]: thoải mái, thanh thản
15. 아쉽다 [a-syub-ta]: tiếc
16. 평안하다 [pyong-an-ha-ta]: bình an, bình yên
17. 위안되다 [uy-an-ha-ta]: được an ủi
18. 든든하다 [teun-teun-ha-ta]: vững chắc, mạnh mẽ
19. 태연하다 [tae-yeon-ha-ta]: thản nhiên
20. 만족하다 [man-jok-ha-ta]: hài lòng
21. 신바람나다 [sin-ba-ram-na-ta]: háo hức, vui vẻ, hưng phấn
22. 상쾌하다 [sang-khue-ha-ta]: sảng khoái
23. 아늑하다 [a-neuk-ha-ta]: ấm áp, tiện nghi, dễ chịu
24. 재미있다 [jae-mi-it-ta]: thú vị
25. 분하다 [bun-ha-ta]: bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc
26. 답답하다 [tab-tab-ha-ta]: khó chịu
27. 억울하다 [ok-ul-ha-ta]: oan ức
28. 서운하다 [seo-un-ha-ta]: tiếc nuối, buồn
29. 섭섭하다 불쾌하다 [seob-seob-ha-ta bul-khue-ha-ta]: khó chịu, không thoải mái
Cùng diễn tả niềm vui trong tiếng hàn.
Cùng diễn tả niềm vui trong tiếng hàn.
30. 밉다 [mib-ta]: đáng ghét
31. 싫다 [sil-ta]: ghét
32. 슬프다 [seil-peu-ta]: buồn
33. 서글프다 [seo-keul-peu-ta]: buồn, sầu, thảm
34. 애석하다 [e-seok-ha-ta]: đau buồn, thương tiếc
35. 괘씸하다 [koe-ssim-ha-ta]: hỗn, vô lễ, vênh váo
36. 당황스럽다 [tang-hoang-seu-reob-ta]: bàng hoàng
37. 허탈하다 [heo-tal-ha-ta]: mệt mỏi, không còn sức
38. 실망스럽다 [sil-mang-seu-reob-ta]: thất vọng
39. 불만스럽다 [bul-man-seu-reob-ta]: bất mãn
Với các từ vựng tiếng hàn biểu thị tâm trạng , cảm xúc hàng ngày ở trên , chắc các bạn đã biết cách bộc lộ rồi đúng không? 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác