Thời gian đăng: 22/01/2016 14:07
Lúc hạnh phúc , vui vẻ , lúc lại cảm thấy cô đơn , buồn tủi ,... Với những người học tiếng Hàn không phải ai cũng biết cách biểu đạt nó thành lời . Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung các từ vựng về tâm trạng, cảm xúc nhé .
![Tâm trạng cảm xúc trong tiếng hàn được thể hiện ra sao?](/images/2016/01/22/b979595d7b3fcfc3e2627279692384c8.jpg)
Tâm trạng cảm xúc trong tiếng hàn được thể hiện ra sao?
Lan truyền với tốc độ chóng mặt , văn hóa , ngôn ngữ Hàn Quốc đang ngày càng trở nên phổ biến và được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn làm ngoại ngữ thứ 2 , thứ 3 để học . Tuy nhiên, việc học , sử dụng thành thạo tiếng Hàn không phải ngày 1 ngày 2 được . Hiểu được điều đó , Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong chuyến hành trình đầy khó khăn này .
Dưới đây là các từ vựng diễn tả tâm trạng , cảm xúc , học những từ vựng này không những giúp bạn đa dạng hóa vốn từ vựng mà còn giúp bạn bộc lộ một cách chính xác nhất tâm trạng của mình .
2. 기분좋다 [ki-bun-joh-ta]: tâm trạng tốt
3. 반갑다 [ban-kab-ta]: hân hạnh
4. 행복하다 [haeng-bok-ha-ta]: hạnh phúc
5. 불행하다 [bul-heng-ha-ta]: bất hạnh
6. 즐겁다 [jeul-keob-ta]: thoải mái, vui vẻ
7. 사랑스럽다 [sa-rang-seu-reob-ta]: đáng yêu
8. 자랑스럽다 [ja-rang-seu-reob-ta]: tự hào
9. 뿌듯하다 [bbu-teuk-ha-ta]: tự hào
10. 울고싶다 [ul-ko-sib-ta]: muốn khóc
11. 황홀하다 [hoang-hol-ha-ta]: chói mắt, mờ mắt
12. 벅차다 [beok-cha-ta]: quá sức, tràn đầy(trong ngực) 13. 포근하다 [po-keun-ha-ta]: ấm áp, thân thiện
14. 후련하다 [hu-ryeon-ha-ta]: thoải mái, thanh thản
15. 아쉽다 [a-syub-ta]: tiếc
16. 평안하다 [pyong-an-ha-ta]: bình an, bình yên
17. 위안되다 [uy-an-ha-ta]: được an ủi
18. 든든하다 [teun-teun-ha-ta]: vững chắc, mạnh mẽ
19. 태연하다 [tae-yeon-ha-ta]: thản nhiên
20. 만족하다 [man-jok-ha-ta]: hài lòng
21. 신바람나다 [sin-ba-ram-na-ta]: háo hức, vui vẻ, hưng phấn
22. 상쾌하다 [sang-khue-ha-ta]: sảng khoái
23. 아늑하다 [a-neuk-ha-ta]: ấm áp, tiện nghi, dễ chịu
24. 재미있다 [jae-mi-it-ta]: thú vị
25. 분하다 [bun-ha-ta]: bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc
26. 답답하다 [tab-tab-ha-ta]: khó chịu
27. 억울하다 [ok-ul-ha-ta]: oan ức
28. 서운하다 [seo-un-ha-ta]: tiếc nuối, buồn
29. 섭섭하다 불쾌하다 [seob-seob-ha-ta bul-khue-ha-ta]: khó chịu, không thoải mái
31. 싫다 [sil-ta]: ghét
32. 슬프다 [seil-peu-ta]: buồn
33. 서글프다 [seo-keul-peu-ta]: buồn, sầu, thảm
34. 애석하다 [e-seok-ha-ta]: đau buồn, thương tiếc
35. 괘씸하다 [koe-ssim-ha-ta]: hỗn, vô lễ, vênh váo
36. 당황스럽다 [tang-hoang-seu-reob-ta]: bàng hoàng
37. 허탈하다 [heo-tal-ha-ta]: mệt mỏi, không còn sức
38. 실망스럽다 [sil-mang-seu-reob-ta]: thất vọng
39. 불만스럽다 [bul-man-seu-reob-ta]: bất mãn
Với các từ vựng tiếng hàn biểu thị tâm trạng , cảm xúc hàng ngày ở trên , chắc các bạn đã biết cách bộc lộ rồi đúng không?
![Tâm trạng cảm xúc trong tiếng hàn được thể hiện ra sao?](/images/2016/01/22/b979595d7b3fcfc3e2627279692384c8.jpg)
Tâm trạng cảm xúc trong tiếng hàn được thể hiện ra sao?
Dưới đây là các từ vựng diễn tả tâm trạng , cảm xúc , học những từ vựng này không những giúp bạn đa dạng hóa vốn từ vựng mà còn giúp bạn bộc lộ một cách chính xác nhất tâm trạng của mình .
Những từ vựng tiếng hàn về tâm trạng cảm xúc
1. 기쁘다 [ki-bbeu-ta]: vui2. 기분좋다 [ki-bun-joh-ta]: tâm trạng tốt
3. 반갑다 [ban-kab-ta]: hân hạnh
4. 행복하다 [haeng-bok-ha-ta]: hạnh phúc
5. 불행하다 [bul-heng-ha-ta]: bất hạnh
6. 즐겁다 [jeul-keob-ta]: thoải mái, vui vẻ
7. 사랑스럽다 [sa-rang-seu-reob-ta]: đáng yêu
8. 자랑스럽다 [ja-rang-seu-reob-ta]: tự hào
9. 뿌듯하다 [bbu-teuk-ha-ta]: tự hào
10. 울고싶다 [ul-ko-sib-ta]: muốn khóc
11. 황홀하다 [hoang-hol-ha-ta]: chói mắt, mờ mắt
12. 벅차다 [beok-cha-ta]: quá sức, tràn đầy(trong ngực) 13. 포근하다 [po-keun-ha-ta]: ấm áp, thân thiện
14. 후련하다 [hu-ryeon-ha-ta]: thoải mái, thanh thản
15. 아쉽다 [a-syub-ta]: tiếc
16. 평안하다 [pyong-an-ha-ta]: bình an, bình yên
17. 위안되다 [uy-an-ha-ta]: được an ủi
18. 든든하다 [teun-teun-ha-ta]: vững chắc, mạnh mẽ
19. 태연하다 [tae-yeon-ha-ta]: thản nhiên
20. 만족하다 [man-jok-ha-ta]: hài lòng
21. 신바람나다 [sin-ba-ram-na-ta]: háo hức, vui vẻ, hưng phấn
22. 상쾌하다 [sang-khue-ha-ta]: sảng khoái
23. 아늑하다 [a-neuk-ha-ta]: ấm áp, tiện nghi, dễ chịu
24. 재미있다 [jae-mi-it-ta]: thú vị
25. 분하다 [bun-ha-ta]: bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc
26. 답답하다 [tab-tab-ha-ta]: khó chịu
27. 억울하다 [ok-ul-ha-ta]: oan ức
28. 서운하다 [seo-un-ha-ta]: tiếc nuối, buồn
29. 섭섭하다 불쾌하다 [seob-seob-ha-ta bul-khue-ha-ta]: khó chịu, không thoải mái
Cùng diễn tả niềm vui trong tiếng hàn.
30. 밉다 [mib-ta]: đáng ghét31. 싫다 [sil-ta]: ghét
32. 슬프다 [seil-peu-ta]: buồn
33. 서글프다 [seo-keul-peu-ta]: buồn, sầu, thảm
34. 애석하다 [e-seok-ha-ta]: đau buồn, thương tiếc
35. 괘씸하다 [koe-ssim-ha-ta]: hỗn, vô lễ, vênh váo
36. 당황스럽다 [tang-hoang-seu-reob-ta]: bàng hoàng
37. 허탈하다 [heo-tal-ha-ta]: mệt mỏi, không còn sức
38. 실망스럽다 [sil-mang-seu-reob-ta]: thất vọng
39. 불만스럽다 [bul-man-seu-reob-ta]: bất mãn
Với các từ vựng tiếng hàn biểu thị tâm trạng , cảm xúc hàng ngày ở trên , chắc các bạn đã biết cách bộc lộ rồi đúng không?
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288