Thời gian đăng: 12/02/2016 18:57
Tết nguyên đán. Bạn, những người học tiếng Hàn " vui xuân mới" nhưng đừng quên nhiệm vụ nhé. Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL học các từ vựng tiếng Hàn chủ đề tết nguyên đán .
Ngày Tết ở Hàn Quốc có khác ở Việt Nam
새해의 선물 : Quà năm mới
새해차례 : Cúng năm mới
새해를 맞이하다 : Đón năm mới
해가 바뀌다 : Sang năm mới
설날 : Ngày tết, ngày đầu năm mới
구정 / 음력 설날 : Tết âm lịch
신정 / 양력 설날 : Tết dương lịch
설을 맞다 : Đón tết
설을 쇠다 : Ăn tết
세배 : Lời chúc tết, lời chúc năm mới
새해인사를 하다 : Chúc tết
세배돈 / 세뱃돈 : Tiền mừng tuổi, tiền lì xì
세뱃돈 넣는 봉투 : Bao lì xì
설음식 : Thức ăn ngày tết
설날음식 : Món ăn của ngày tết
설날에 장식하는 그림 : Tranh tết
설빔 : Quần áo (mới) ngày tết
제야 : Đêm giao thừa
제야의 종 : Tiếng chuông đêm giao thừa
묵은세배 : Lạy mừng năm mới đêm giao thừa
불꽃, 봉화 : Pháo hoa, pháo bông
불꽃을 쏘아올리다 : Bắn pháo hoa
송년회 : Lễ tất niên, liên hoan cuối năm
송년의 밤 : Đêm tất niên
망년회 : Tiệc cuối năm, tiệc tất niên
망년회를 열다 : Mở tiệc cuối năm
그해 마지막날 (음력 12월 30일) : Ngày 30 tết
설연휴 : Nghỉ tết
구정을 쇠다 : Nghỉ tết Âm lịch
새해문안 : Thăm nhân dịp năm mới
묵은 해를 보내고 새해를 맞다 : Tiễn năm cũ đón năm mới
발복 : Phát tài, phát lộc, có phúc
근하신년 : Chúc mừng năm mới
축복 : Chúc phúc, cầu phúc
만사여의 : Vạn sự như ý
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn chủ đề tết Nguyên Đán của trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng các bạn có thể sở hữu thêm cho bản thân bộ từ vựng tiếng hàn nữa.
Ngày Tết ở Hàn Quốc có khác ở Việt Nam
Những từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Tết Nguyên Đán
새해 / 신년 : Năm mới새해의 선물 : Quà năm mới
새해차례 : Cúng năm mới
새해를 맞이하다 : Đón năm mới
해가 바뀌다 : Sang năm mới
설날 : Ngày tết, ngày đầu năm mới
구정 / 음력 설날 : Tết âm lịch
신정 / 양력 설날 : Tết dương lịch
설을 맞다 : Đón tết
설을 쇠다 : Ăn tết
세배 : Lời chúc tết, lời chúc năm mới
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
세배를 가다 : Đi chúc tết새해인사를 하다 : Chúc tết
세배돈 / 세뱃돈 : Tiền mừng tuổi, tiền lì xì
세뱃돈 넣는 봉투 : Bao lì xì
설음식 : Thức ăn ngày tết
설날음식 : Món ăn của ngày tết
설날에 장식하는 그림 : Tranh tết
설빔 : Quần áo (mới) ngày tết
제야 : Đêm giao thừa
제야의 종 : Tiếng chuông đêm giao thừa
묵은세배 : Lạy mừng năm mới đêm giao thừa
불꽃, 봉화 : Pháo hoa, pháo bông
불꽃을 쏘아올리다 : Bắn pháo hoa
송년회 : Lễ tất niên, liên hoan cuối năm
송년의 밤 : Đêm tất niên
망년회 : Tiệc cuối năm, tiệc tất niên
망년회를 열다 : Mở tiệc cuối năm
그해 마지막날 (음력 12월 30일) : Ngày 30 tết
설연휴 : Nghỉ tết
구정을 쇠다 : Nghỉ tết Âm lịch
새해문안 : Thăm nhân dịp năm mới
묵은 해를 보내고 새해를 맞다 : Tiễn năm cũ đón năm mới
발복 : Phát tài, phát lộc, có phúc
근하신년 : Chúc mừng năm mới
축복 : Chúc phúc, cầu phúc
만사여의 : Vạn sự như ý
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn chủ đề tết Nguyên Đán của trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng các bạn có thể sở hữu thêm cho bản thân bộ từ vựng tiếng hàn nữa.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288