Thời gian đăng: 19/04/2016 15:08
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL luôn cung cấp các bài học tiếng Hàn chất lượng để phần nào giúp các bạn bớt khó khăn , vất vả trên con đường chinh phục tiếng Hàn. Và ở bài học tiếng Hàn hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thành thị. Bạn có tò mò trong thành phố chúng ta có những từ vựng nào không?
Học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề có hiệu quả không?
2. 청과 시장 => cửa hàng rau quả
3. 건물 번호 => số nhà
4. 아파트 => nhà chung cư
5. 약국 => hiệu thuốc
6. 주차미터기 => máy thu tiền đậu xe
7. 주차장 => bãi đậu xe
8. 서점 => hiệu sách
9. 맨홀 => cái hố
10. 쓰레기통 => thùng rác
11. 우채통 => thùng thư
12. 가판대 => sạp báo
13. 백화점 => cửa hàng bách hóa
14. 상점,소매점 => cửa hiệu
15. 커피숍 => tiệm cà phê
16. 수집 => quán rượu
17. 보행자 => người đi bộ
18. 경찰관 => cảnh sát viên
18. 도회지 사람 => người thành thị
20. 구중 => dân chúng
21. 교외 => ngoại ô
22. 택시 => xe tắc xi
23. 버스 정류장 => chỗ chờ xe buýt
24. 이층 버스 => xe buýt hai tầng
25. 하수도,도랑 => cống rãnh
26. 공중 전화 박스 => buồng điện thoại
27. 부두 => cầu tầu , bến tầu
28. 다리 => cái cầu
29. 강둑 => bờ sông , bờ hồ
30. 광고 => quảng cáo
32. 공원 => công viên
33. 동물관 => sở thú
34. 미술관 => phòng trưng bày nghệ thuật
35. 국장,영호관 => rạp chiếu bóng
36. 호텔 => khách sạn
37. 우체국 => bưu điện
38. 도서관 => thư viện
39. 병원 => bệnh viện
40. 은행 => ngân hàng
41. 슈버마켓 => siêu thị
42. 시장 => chợ
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn về thành thị. Hi vọng với bài này các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng của mình cũng như giao tiếp tiếng Hàn tốt hơn về chủ đề này nhé.
Học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề có hiệu quả không?
Những từ vựng tiếng hàn về chủ đề thành thị
1. 신문 (잡지)매점 => quầy bán báo2. 청과 시장 => cửa hàng rau quả
3. 건물 번호 => số nhà
4. 아파트 => nhà chung cư
5. 약국 => hiệu thuốc
6. 주차미터기 => máy thu tiền đậu xe
7. 주차장 => bãi đậu xe
8. 서점 => hiệu sách
9. 맨홀 => cái hố
10. 쓰레기통 => thùng rác
11. 우채통 => thùng thư
12. 가판대 => sạp báo
13. 백화점 => cửa hàng bách hóa
14. 상점,소매점 => cửa hiệu
15. 커피숍 => tiệm cà phê
16. 수집 => quán rượu
17. 보행자 => người đi bộ
18. 경찰관 => cảnh sát viên
18. 도회지 사람 => người thành thị
20. 구중 => dân chúng
21. 교외 => ngoại ô
22. 택시 => xe tắc xi
23. 버스 정류장 => chỗ chờ xe buýt
24. 이층 버스 => xe buýt hai tầng
25. 하수도,도랑 => cống rãnh
26. 공중 전화 박스 => buồng điện thoại
27. 부두 => cầu tầu , bến tầu
28. 다리 => cái cầu
29. 강둑 => bờ sông , bờ hồ
30. 광고 => quảng cáo
Xem thêm: Dạy nói tiếng Hàn cho người Việt
31. 상,조상 => tượng đài 32. 공원 => công viên
33. 동물관 => sở thú
34. 미술관 => phòng trưng bày nghệ thuật
35. 국장,영호관 => rạp chiếu bóng
36. 호텔 => khách sạn
37. 우체국 => bưu điện
38. 도서관 => thư viện
39. 병원 => bệnh viện
40. 은행 => ngân hàng
41. 슈버마켓 => siêu thị
42. 시장 => chợ
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn về thành thị. Hi vọng với bài này các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng của mình cũng như giao tiếp tiếng Hàn tốt hơn về chủ đề này nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288