Thời gian đăng: 23/08/2016 16:15
Các bạn đang là sinh viên chuyên ngành kinh tế và đồng thời cũng học tiếng Hàn thì những từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thương mại sau đây là các bạn không thể bỏ qua được. Nó sẽ được sử dụng rất nhiều trong tương lai khi bạn đi làm đó.
Bạn nghĩ sẽ có một công việc trong tương lai với mức lương hấp dẫn như thế nào nếu như biết thêm tiếng Hàn? Vậy thì tại sao không học ngay tiếng Hàn từ hôm nay luôn nhỉ? Những từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành tiếp theo mà Lớp học tiếng Hàn SOFL muốn tổng hợp và chia sẻ với các bạn chính là chủ đề tiếng Hàn thương mại. Hãy học cùng với chúng tôi nhé.
>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Bạn nghĩ sẽ có một công việc trong tương lai với mức lương hấp dẫn như thế nào nếu như biết thêm tiếng Hàn? Vậy thì tại sao không học ngay tiếng Hàn từ hôm nay luôn nhỉ? Những từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành tiếp theo mà Lớp học tiếng Hàn SOFL muốn tổng hợp và chia sẻ với các bạn chính là chủ đề tiếng Hàn thương mại. Hãy học cùng với chúng tôi nhé.
1: 수출입 | xuất nhập khẩu | 31 : 소비품 | hàng tiêu dùng |
2: 품묵 리스트 | mức thuế ưu đãi đặc biệt | 32 : 세율 표 | bảng thuế , mức thuế |
3: 허가서 | giấy phép | 33 : 세를 산출하는 시점 | thời điểm tính thuế |
4: 품목 | loại hàng hoá | 34 : 세금위반 | vi phạm về tiền thuế |
5: 특별우대세율 | mức thuế ưu đãi đặc biệt | 35 : 세금통보서 | thông báo nộp thuế |
6: 탈세 | trốn thuế | 36 : 세금통보기간 | thời gian thông báo nộp thuế |
7: 층정품 | hàng biếu , hàng tặng | 37 : 부과된다 | bị đánh thuế |
8: 최혜국협정을 맺다 | ký hiệp định tối huệ quốc | 38 : 보증세금 | thuế bổ sung |
9: 최혜국 | nước tối huệ quốc | 39 : 무역협정 | hiệp định thương mại |
10: 체남세금금액 | số tiền thuế chưa nộp | 40 : 무역관계 | quan hệ thương mại |
11: 징수세 | thuế trực thu | 41 : 등록 절차 | thủ tục đăng ký |
12: 제출 | đệ trình | 42 : 대매출 | bán hàng giảm giá |
13: 임시적 수출 재수입 | tạm xuất tái nhập | 43 : 납세하다 | nộp thuế |
14: 임시적 수입 재수출 | tạm nhập tái xuất | 44 : 납세 의무자 | người có nghĩa vụ nộp thuế |
15 : 일반세율 | mức thuế thông thường | 45 : 납세 기간 연장 | kéo dài thời gian nộp thuế |
16 : 원자재 재고량 | lượng nguyên phụ liệu tồn kho | 46 : 남세 일자 | ngày nộp thuế |
17 : 원산지증서 | giấy chứng nhận xuất xứ | 47 : 공식적으로 통보 | thông báo chính thức |
18 : 우대세율 | mức thuế ưu đãi | 48 : 금융기관 | cơ quan tín dụng |
19 : 신용기관 | cơ quan tín dụng | 49 : 국내 투자 장려법 | luật khuyến khích đầu tư trong |
20 : 수출입 세법 | luật thuế xuất nhập khẩu | 50 : 관세 륵혀 협정 | hiệp định ưu đãi về thuế |
21 : 수출입세 남세 기한 | thời hạn nộp thuế xuất nhập | 51 : 관세 장벽 | bức tường thuế quan |
22 : 수출입 신고서 | tờ khai xuất nhập khẩu | 52 : 과문 | cửa khẩu |
23 : 수출입 허가 | giấy phép xuất nhập khẩu | 53 : 과세 대상 품목 | danh mục hàng hóa đánh thuế |
24 : 수출국 | nước xuất khẩu | 54 : 관세 | hải quan |
25 : 수입 세율 | mức thuế nhập khẩu | 55 : 계약불이행 | không thực hiện hợp đồng |
26 : 수입 과세차별 | khác biệt về đánh thuế nhập | 56 : 계약완료 | chấm dứt hợp đồng |
27 : 수입 과세 | thuế nhập khẩu | 57 : 계약위반 | vi phạm hợp đồng |
28 : 수입 절차 | thủ tục nhập khẩu | 58: 계약유효기간 | thời hạn thực hiện hợp đồng |
29 : 수입 신고 절차 | thủ tục khai báo thuế | 59 : 계약의 만기 | hết hạn hợp đồng |
30 : 수입 물량 | lượng hàng hóa nhập khẩu | 60 : 계약이권양도 | chuyển nhượng hợp đồng |
>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288