Thời gian đăng: 14/01/2016 15:04
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin chia sẽ với các bạn bài từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học . Với các từ vựng chủ đề này sẽ giúp các bạn tự tin , dễ dàng hơn khi tham gia giao tiếp trong các tình huống ở trường học cũng như ngoài xã hội.
Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?
Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và tùy theo nhu cầu mà mỗi người chuyên sâu vào một lĩnh vực khác nhau . Trường học là một phần không thể thiếu để trau dồi và phát triển trình độ học . Hàn Quốc được xem là các nôi của nền giáo dục với hành trăm trường đại học nổi tiếng thế giới .
Hàng năm Hàn Quốc thu hút rất nhiều học viên trên thế giới về học trong đó có một bộ phận không nhỏ khách Việt . Học các từ vựng tiếng Hàn về trường học sẽ phục vụ bạn trong suốt quá trình học và sử dụng tiếng Hàn ngoài thực tế .
Trước khi tiếp nhận các từ vựng mới về trường học , các bạn hãy cùng ôn lại các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán đã nhé .
1 학교 : trường học
2 학교에 가다 : tới trường
3 대학교 : trường đại học
4 대학에 들어가다 : vào đại học
5 전문대학 : trường cao đẳng
6 외대 : đại học ngoại ngữ
7 법대 : đaị học luật
8 사범대학 : đại học sư phạm
9 의대 : đaị học y
10 여대 : đại học nữ
11 국립대학 : đại học quốc gia
12 사립대학 : đại học dân lập
13 사무실 : văn phòng
14 도서관 : thư viện
15 운동장 : sân vận động
16 기숙사 : ký túc xá
17 고등학교 : cấp 3
18 중학교 : cấp 2
19 초등학교 : cấp 1
20 유치원 : mẫu giáo
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
21 탁아소 : nhà trẻ
22 교수님 : giáo sư
23 선생님 : giáo viên
24 교장 : hiệu trưởng
25 학생 : học sinh
26 대학생 : sinh viên
27 일학년 : năm thứ nhất
28 이 학년 : năm thứ hai
29 삼학년 : năm thứ ba
30 사학년 : năm thứ 4
31 동창 : bàn học sinh
32 선배 : khóa trước
33 후배 : khóa sau
34 반장 : lớp trưởng
35 조장 : tổ trưởng
36 수학 : môn toán
37 화학 : môn hóa
38 국어 : quốc ngữ / ngữ văn
39 영어 : tiếng anh
40 문화 : văn hóa
41 물라학 : vật lý
42 역사 : lịch sử
43 지리학 : đại lý
44 과목 : môn học
45 학과 : khoa
46 한국어과 : khoa tiếng hàn
47 교실 : l phòng học
48 칠판 : bảng đen
49 책 : sách
50 책상 : bàn học
51 연필 : bút chì
52 볼펜 : bút bi
53 책가방 : cặp sách
54 컴퓨터 : máy vi tính
55 교복 : đồng phục
56 성적표 : bảng điểm
57 점수 : điểm
58 시험 : bài thi
59 졸업하다 : tốt nghiệp
60 졸업증 : bằng tốt nghiệp
62 결울방학 : nghỉ đông
63 학기 : học kỳ
64 함격 : thi đỗ
65 불합격 : thi trượt
66 덜어지다 : trượt
67 유학하다 : du học
68 공부하다 : học hành
69 배우다 : học
70 공부를 잘한다 : học giỏi
71 공부를 못한다 : học kém
72 학력 : học lực
73 강의하다 : giảng bài
74 수업시간 : giờ học
75 전공하다 : chuyên môn
76 학비 : học phí
77 기숙사비 : tiền ký túc xá
78 장학금 : học bổng
79 박사 : tiến sĩ
80 석사 : thạc sĩ
81 학사 : cử nhân
82 등록금 : tiền làm thủ tục nhập học
Trên đây là bài từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề trường học mà trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ và áp dụng các học từ vựng hiệu quả mỗi ngày để chinh phục kho từ vựng nhé . Chúc các bạn thành công. Trân Trọng!
Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?
Hàng năm Hàn Quốc thu hút rất nhiều học viên trên thế giới về học trong đó có một bộ phận không nhỏ khách Việt . Học các từ vựng tiếng Hàn về trường học sẽ phục vụ bạn trong suốt quá trình học và sử dụng tiếng Hàn ngoài thực tế .
Trước khi tiếp nhận các từ vựng mới về trường học , các bạn hãy cùng ôn lại các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán đã nhé .
1 학교 : trường học
2 학교에 가다 : tới trường
3 대학교 : trường đại học
4 대학에 들어가다 : vào đại học
5 전문대학 : trường cao đẳng
6 외대 : đại học ngoại ngữ
7 법대 : đaị học luật
8 사범대학 : đại học sư phạm
9 의대 : đaị học y
10 여대 : đại học nữ
11 국립대학 : đại học quốc gia
12 사립대학 : đại học dân lập
13 사무실 : văn phòng
14 도서관 : thư viện
15 운동장 : sân vận động
16 기숙사 : ký túc xá
17 고등학교 : cấp 3
18 중학교 : cấp 2
19 초등학교 : cấp 1
20 유치원 : mẫu giáo
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
22 교수님 : giáo sư
23 선생님 : giáo viên
24 교장 : hiệu trưởng
25 학생 : học sinh
26 대학생 : sinh viên
27 일학년 : năm thứ nhất
28 이 학년 : năm thứ hai
29 삼학년 : năm thứ ba
30 사학년 : năm thứ 4
31 동창 : bàn học sinh
32 선배 : khóa trước
33 후배 : khóa sau
34 반장 : lớp trưởng
35 조장 : tổ trưởng
36 수학 : môn toán
37 화학 : môn hóa
38 국어 : quốc ngữ / ngữ văn
39 영어 : tiếng anh
40 문화 : văn hóa
41 물라학 : vật lý
42 역사 : lịch sử
43 지리학 : đại lý
44 과목 : môn học
45 학과 : khoa
46 한국어과 : khoa tiếng hàn
47 교실 : l phòng học
48 칠판 : bảng đen
49 책 : sách
50 책상 : bàn học
51 연필 : bút chì
52 볼펜 : bút bi
53 책가방 : cặp sách
54 컴퓨터 : máy vi tính
55 교복 : đồng phục
56 성적표 : bảng điểm
57 점수 : điểm
58 시험 : bài thi
59 졸업하다 : tốt nghiệp
60 졸업증 : bằng tốt nghiệp
Cùng vui học tiếng hàn với trung tâm tiếng hàn SOFL
61 여름방학 : nghỉ hè62 결울방학 : nghỉ đông
63 학기 : học kỳ
64 함격 : thi đỗ
65 불합격 : thi trượt
66 덜어지다 : trượt
67 유학하다 : du học
68 공부하다 : học hành
69 배우다 : học
70 공부를 잘한다 : học giỏi
71 공부를 못한다 : học kém
72 학력 : học lực
73 강의하다 : giảng bài
74 수업시간 : giờ học
75 전공하다 : chuyên môn
76 학비 : học phí
77 기숙사비 : tiền ký túc xá
78 장학금 : học bổng
79 박사 : tiến sĩ
80 석사 : thạc sĩ
81 학사 : cử nhân
82 등록금 : tiền làm thủ tục nhập học
Trên đây là bài từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề trường học mà trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ và áp dụng các học từ vựng hiệu quả mỗi ngày để chinh phục kho từ vựng nhé . Chúc các bạn thành công. Trân Trọng!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288