Thời gian đăng: 23/12/2015 23:25
Tết đang đến rất gần rồi các bạn ơi! Bạn đã biết diễn đạt thành thạo các cụm từ liên quan đến ngày Tết trong tiếng Hàn chưa? Hãy cùng tìm hiểu về các từ vựng cơ bản về chủ đề Tết - Năm mới trong bài học dưới đây nhé!
CÁC CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN NGÀY TẾT
새해 / 신년 : năm mới.
새해의 선물 : quà năm mới.
새해차례 : cúng năm mới.
새해를 맞이하다 : đón năm mới.
해가 바뀌다 : sang năm mới, đổi năm.
설날 : ngày tết, ngày đầu năm mới.
구정 / 음력 설날 : tết âm lịch
신정 / 양력 설날 : tết dương lịch
설을 맞다 : đón tết
설을 쇠다 : đón tết
설맞이하다 : đón tết
설을 새다 : ăn tết
설을 쇠다 : ăn tết
세배 : lời chúc tết, lời chúc năm mới
세배를 가다 : (đi) chúc năm mới
새해인사를 하다 : chúc tết
세배돈 / 세뱃돈 : tiền mừng tuổi, tiền lì xì
세뱃돈 넣는 봉투 : bao lì xì
설음식 : thức ăn ngày tết
설날음식 : món ăn của ngày tết
설날에 장식하는 그림 : tranh tết
설빔 : quần áo (mới) ngày tết
제야 : đêm giao thừa
제야의 종 : tiếng chuông đêm giao thừa
묵은세배 : lạy mừng năm mới đêm giao thừa
불꽃, 봉화 : pháo hoa, pháo bông
불꽃을 쏘아올리다 : bắn pháo hoa.
송년회 : lễ tất niên, liên hoan cuối năm
송년의 밤 : đêm tất niên.
망년회 : tiệc cuối năm, tiệc tất niên.
망년회를 열다 : mở tiệc cuối năm.
그해 마지막날 (음력 12월 30일) : ngày ba mươi tết
설연휴 : nghỉ tết.
구정을 쇠다 : nghỉ tết Âm lịch.
신정연휴 : nghỉ tết Dương lịch.
새해문안 : thăm nhân dịp năm mới.
묵은 해를 보내고 새해를 맞다 : tiễn năm cũ đón năm mới.
CÁC CÂU CHÚC THÔNG DỤNG
새해 복 많이 받으세요./ 새해를 축하합니다 : chúc mừng năm mới
연초에 새싹이 돋은 가지를 꺾으러 가다 : đi hái lộc đầu năm
근하신년 : chúc mừng năm mới
축복 : chúc phúc, cầu phúc
앞날을 축복하다 : cầu phúc cho tương lai
만사여의 : vạn sự như ý
돈 많이 벌고 복 받으세요 : chúc an khang thịnh vượng
발복 : phát tài, phát lộc, có phúc.
Đừng bỏ qua cơ hội luyện tập tiếng Hàn mỗi ngày bạn nhé. Hãy luôn mang theo mình một cuốn sổ nhỏ hoặc từ điển để ôn luyện Tiếng Hàn cơ bản theo chủ đề và nâng cao vốn từ vựng của mình.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn may mắn!
CÁC CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN NGÀY TẾT
새해 / 신년 : năm mới.
새해의 선물 : quà năm mới.
새해차례 : cúng năm mới.
새해를 맞이하다 : đón năm mới.
해가 바뀌다 : sang năm mới, đổi năm.
설날 : ngày tết, ngày đầu năm mới.
구정 / 음력 설날 : tết âm lịch
신정 / 양력 설날 : tết dương lịch
설을 맞다 : đón tết
설을 쇠다 : đón tết
설맞이하다 : đón tết
설을 새다 : ăn tết
설을 쇠다 : ăn tết
세배 : lời chúc tết, lời chúc năm mới
세배를 가다 : (đi) chúc năm mới
새해인사를 하다 : chúc tết
세배돈 / 세뱃돈 : tiền mừng tuổi, tiền lì xì
세뱃돈 넣는 봉투 : bao lì xì
설음식 : thức ăn ngày tết
설날음식 : món ăn của ngày tết
설날에 장식하는 그림 : tranh tết
설빔 : quần áo (mới) ngày tết
제야 : đêm giao thừa
제야의 종 : tiếng chuông đêm giao thừa
묵은세배 : lạy mừng năm mới đêm giao thừa
불꽃, 봉화 : pháo hoa, pháo bông
불꽃을 쏘아올리다 : bắn pháo hoa.
송년회 : lễ tất niên, liên hoan cuối năm
송년의 밤 : đêm tất niên.
망년회 : tiệc cuối năm, tiệc tất niên.
망년회를 열다 : mở tiệc cuối năm.
그해 마지막날 (음력 12월 30일) : ngày ba mươi tết
설연휴 : nghỉ tết.
구정을 쇠다 : nghỉ tết Âm lịch.
신정연휴 : nghỉ tết Dương lịch.
새해문안 : thăm nhân dịp năm mới.
묵은 해를 보내고 새해를 맞다 : tiễn năm cũ đón năm mới.
CÁC CÂU CHÚC THÔNG DỤNG
새해 복 많이 받으세요./ 새해를 축하합니다 : chúc mừng năm mới
연초에 새싹이 돋은 가지를 꺾으러 가다 : đi hái lộc đầu năm
근하신년 : chúc mừng năm mới
축복 : chúc phúc, cầu phúc
앞날을 축복하다 : cầu phúc cho tương lai
만사여의 : vạn sự như ý
돈 많이 벌고 복 받으세요 : chúc an khang thịnh vượng
발복 : phát tài, phát lộc, có phúc.
Đừng bỏ qua cơ hội luyện tập tiếng Hàn mỗi ngày bạn nhé. Hãy luôn mang theo mình một cuốn sổ nhỏ hoặc từ điển để ôn luyện Tiếng Hàn cơ bản theo chủ đề và nâng cao vốn từ vựng của mình.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn may mắn!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288