Đang thực hiện

​Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế

Thời gian đăng: 15/03/2016 15:48
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành luôn thu hút sự quan tâm chú ý của nhiều học viên đặc biệt là với thế hệ học viên đã, đang và sẽ đi làm trong thời gian tới. Hôm nay, là từ vựng tiếng hàn chuyên ngành kinh tế một chuyên ngành vô cùng nóng bỏng trong xã hội hiện nay.
Chuyên ngành kinh tế trong tiếng hàn
Chuyên ngành kinh tế trong tiếng hàn
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế. Hi vọng sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn tốt hơn. Các bạn có thể lưu lại và tham khảo cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả để có thể nhớ hết từ chuyên ngành một cách dễ dàng nhất nhé.
1. 경제 : Kinh tế
2. 경제성장 : Tăng trưởng kinh tế
3. 경제공황 : Khủng hoảng kinh tế
4. 계약 : Hợp đồng
5. 계약금 : Tiền đặt cọc
6. 경제적 : Tính kinh tế
7. 계좌개서설 밎 거래 : Mở tài khoản giao dịch
8. 계좌번호 : Số tài khoản
9. 계산하다 : Tính tóan, tính tiền
10. 거래소 : Sàn giao dịch
11. 경기변동 : Biến động kinh tế
12. 경기예측 : Dự báo kinh tế
13. 경기정책 : Chính sách kinh tế
14. 경리장 : Kế toán trưởng
15. 경상지출 : Chi tiêu trong kinh tế
16. 경영진 : Ban giám đốc
17. 경영자 : Nhà kinh doanh
18. 경영협력 : Hợp tác kinh doanh
19. 고객 : Khách hàng
20. 보험 : Bảo hiểm
21. 고정금리 : Lãi suất cố định
22. 고정부채 : Nợ cố định
23. 고정비 : Chi phí cố định
24. 고정수입 : Thu nhập cố định
25. 공헌이익 : Lợi nhuận đóng góp
26. 마케팅 : Marketing
27. 마케팅 : Cửa hàng
28. 매출액 : Doanh số bán hàng
29. 목표액 : Chỉ tiêu doanh số
Đau đầu vì không biết đọc tiếng hàn chuẩn
Đau đầu vì không biết đọc tiếng hàn chuẩn
30. 반출 : Đưa ra
31. 배송 : Giao hàng
32. 벤더 : Nhà cung cấp
33. 부체 : Nợ
34. 상품 : Sản phẩm
35. 사업자등록증 : Giấy phép kinh doanh
36. 상품개발 : Phát triển sản phẩm
37. 상품기획 : Hoạch định sản phẩm
38. 상품소개 : Giới thiệu sản phẩm
39. 상품인수인계 : Giao nhận sản phẩm
40. 서비스 : Dịch vụ
41. 세금 : Thuế
42. 세전/세후 : Trước thuế/sau thuế
43. 송장 : Hóa đơn
44. 수수료 : Tiền hoa hồng
45. 시장가 : Giá thị trường
46. 신규고객 : Khách hàng mới
47. 신용카드 : Thẻ tín dụng
48. 업무파트너 : Đối tác kinh doanh
49. 영업이익 : Lợi nhuận kinh doanh
50. 예산 : Ngân sách
51. 온라인결제 : Thanh toán trực tuyến
52. 프로모션 : Khuyến mãi
53. 인터넷홈페이지 : Trang website
54. 재무 : Tài chính
55. 재무보고 : Báo cáo tài chính
56. 전환율 : Tỉ lệ chuyển đổi
Làm sao để viết tiếng hàn chuẩn và đẹp
Làm sao để viết tiếng hàn chuẩn và đẹp?
57. 주문 : Đơn đặt hàng
58. 증치세 : Thuế VAT
59. 직불카드 : Thẻ ghi nợ
60. 재무보고 : Báo cáo tài chính
61. 입고/출고 : Nhập kho/Xuất kho
62. 자산 : Tài sản
63. 자본 : Vốn
64. 정보 : Thông tin
65. 판매가 : Giá bán
66. 품질관리 : Quản lí chất lượng
67. 품질제고 : Cải tiến chất lượng
68. 할인 : Giảm giá
69. 회게 : Kế toán
70. 간접세 : Thuế gián tiếp
71. 상업은행 : Ngân hàng thương mại
72. 사회주의 경제 : Kinh tế xã hội chủ nghĩa
73. 사회주의향한 시장경제 : Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
74. 외국기업 : Công ty nước ngoài
75. 자본주의 경제 : Kinh tế chủ nghĩa tư bản
76. 합작회사 : Công ty liên doanh
Trên đây là những  từ vựng tiếng hàn chuyên ngành kinh tế của trung tâm tiếng hàn SOFL, hy vọng các bạn đã có cho bản thân thêm một bộ từ vựng tiếng hàn hữu ích. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác