Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Luật pháp

Thời gian đăng: 18/11/2015 17:45
Nên phân loại và học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề để đạt hiệu quả cao nhất. Dưới đây là bài học về một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Luật pháp thông dụng nhất. Các bạn hãy cùng theo dõi nhé! 
Bạn có biết về từ vựng tiếng hàn chuyên ngành Luật
Bạn có biết về từ vựng tiếng hàn chuyên ngành Luật

DANH TỪ TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT

가정법원:     tòa án gia đình
고등법원:     tòa án cấp trung  (tòa phúc thẩm )
대법원:         toà án tối cao
감방:            phòng giam
감옥:            nhà tù
검문소:        trạm kiểm soát
검찰청:        cơ quan kiểm tra
경찰대학교: trường đại học cảnh sát
경찰서:        đồn cảnh sát
공소시효:    thời hiệu kháng án
고소인:        nguyên đơn
고소인:       nguyên đơn
공공질서:    trật tự công cộng
교통계:       phòng giao thông
구속영장:    lệnh bắt giam
국법:          quốc pháp
도덕:          đạo đức
도굴꾼:       dân chuyên đào mộ , mộ tặc
도둑질:       trò ăn trộm
딱지:          tờ niêm phong hoặc tờ phiếu phạt
보석금:       tiền bảo lãnh
사형:           án tử hình

DANH TỪ CHỈ NGƯỜI CHUYÊN NGÀNH LUẬT

Liệu học tiếng hàn trực tuyến có hiệu quả không?
Liệu học tiếng hàn trực tuyến có hiệu quả không?
강력계:        đội trọng án
가해자:        người gây hại , người có lỗi
경호원:        vệ sĩ
강력범:        tội phạm nặng
경범죄:        tội phạm nhẹ
경제범:        tội phạm kinh tế
경찰:           cảnh sát
경찰관:        nhân viên cảnh sát
교토경찰:    cảnh sát giao thông
수배자:        người bị truy nã
수감자:        người bị giam
수사관:        nhân viên điều tra
수사대:        đội điều tra

DANH TỪ TIẾNG HÀN VỀ CÁC BỘ LUẬT


Cùng vui học tiếng hàn với hàn ngữ SOFL!

구치소:        luật trong nước
국제법:        luật quốc tế
군의무법:     luật nghĩa vụ quân sự
기업법:        luật doanh nghiệp
관세법:        luật hải quan
관습법:        luật bất thành văn
개인소득법: luật thuế thu nhập cá nhân
국제법호사: luật sư quốc tế
국회의원선거법:  luật bầu cử đại biểu quốc hội
노조법:        luật công đoàn
기업도산 법: luật phá sản
노동법:        luật lao động
교통법:        luật giao thông
경쟁 법:       luật cạnh tranh

ĐỘNG TỪ TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT

감금하다:     giam cầm ,
검거하다:     bắt giữ
검문하다:     kiểm soát , lục soát
검사:            kiểm tra , giám định
검찰:            kiểm sát
강도:            cướp
경계(국경 )부쟁:  tranh chấp ranh giới – biên giới
경호하다:    canh phòng , làm vệ sĩ
고문:           tra tấn
고소 절차:   thủ tục tố cáo , thủ tục khởi kiện
고소:           kiện , khởi kiện
고소를 기각하다: từ chối thưa kiện , bác đơn
고소를 수리하다:  thụ lý vụ kiện
고소를 취하하다: bãi nại
고소장:       tờ tố cáo , đơn thưa kiện
공개수배:    nã công khai
공범:          tòng phạm
공소:          công tố , kháng án
구금:          giam giữ
구속:          bắt giam
규정:          qui định
규칙:          qui tắc
기각:          chối thụ án vụ kiện
깡패:          giang hồ
노동쟁의:   tranh chấp lao động
단서:          đầu mối, manh mối vụ việc
단속하다:   kiểm tra và xử phạt
도둑:          ăn trộm
Trên đây là kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn vêc huyên ngành luật, không biết bạn đã có bao nhiều từ vựng thuộc về bản thân rồi. Hãy chăm chỉ và học, ôn lại từ vựng hằng ngày để không quên những từ vựng đã học và chưa học. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác