Thời gian đăng: 28/03/2016 17:17
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành rất đa dạng và tùy theo nhu cầu mà mỗi người chuyên sâu vào một lĩnh vực khác nhau. Các từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành y học là một phần không thể thiếu đối với các bạn làm tại bệnh viện.
Làm sao để học từ vựng tiếng hàn hiệu quả
2. 병 : Bệnh
3. 병원 : Bệnh viện
4. 병실 : Phòng bệnh
5. 의사 : Bác sỹ
6. 간호사 : Y tá
7. 종합병원 : Bệnh viện đa khoa
8. 개인병원 : Bệnh viện tư nhân
9. 진찰실 : Phòng khám bệnh
10. 응급실 : Phòng cấp cứu
11. 수술실 : Phòng phẫu thuật
12. 산부인과 : Khoa sản
13. 소아과 : Khoa nhi
14. 내과 : Khoa mắt
15. 외과 : Khoa nội
16. 안과 : Khoa ngoại
Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn
17. 정형외과 : Khoa chấn thương chỉnh hình
18. 이비인후과 : Khoa tai – mũi – họng
19. 정신과 : Khoa tâm thần
20. 비뇨기과 : Khoa tiết niệu
21. 피부과 : Khoa da liễu
22. 성형외과 : Khoa phẫu thuật chỉnh hình
23. 치과 : Nha khoa
24. 진찰하다 : Khám bệnh
25. 감별진단 : Chẩn đoán phân biệt
26. X선 : x-ray
27. 초음파 : Chụp siêu âm
28. 단층활영 : Chụp cắt lớp
29. 둔감 : Đau âm ỉ
30. 격통 : Đau buốt
31. 치료 : Trị liệu
32. 처방약 : Đơn thuốc
33. 응급처치 : Cấp cứu
34. 물리치료 : Trị liệu vật lí
35. 재활의학 : Phục hồi chức năng
36. 진단서 : Hồ sơ trị bệnh
37. 진단확인서 : Hồ sơ khám chữa bệnh
38. 마취약 : Thuốc mê
39. 부분 마취제 : Gây mê cục bộ
40. 전신마취를 하다 : Gây mê toàn phần
41. 피를 뽑다 : Lấy máu
42. 혈액검사 : Xét nghiệm máu
43. 내시경 검사 : Nội soi
44. 수술, 시술 : Mổ, phẫu thuật
45. 주사를 맞다 : Tiêm thuốc
46. 침을 맞다 : Châm cứu
47. 깁스를 하다 : Bó bột
Nhóm từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành y là nhóm từ vựng rất cần thiết cho bản thân các bạn, hy vọng các bạn có thể bổ xung cho bản thân nhóm từ vựng tiếng hàn hữu ich này nhé.!
Làm sao để học từ vựng tiếng hàn hiệu quả
Nhữn từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành y
1. 의학 : Y học2. 병 : Bệnh
3. 병원 : Bệnh viện
4. 병실 : Phòng bệnh
5. 의사 : Bác sỹ
6. 간호사 : Y tá
7. 종합병원 : Bệnh viện đa khoa
8. 개인병원 : Bệnh viện tư nhân
9. 진찰실 : Phòng khám bệnh
10. 응급실 : Phòng cấp cứu
11. 수술실 : Phòng phẫu thuật
12. 산부인과 : Khoa sản
13. 소아과 : Khoa nhi
14. 내과 : Khoa mắt
15. 외과 : Khoa nội
16. 안과 : Khoa ngoại
Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn
18. 이비인후과 : Khoa tai – mũi – họng
19. 정신과 : Khoa tâm thần
20. 비뇨기과 : Khoa tiết niệu
21. 피부과 : Khoa da liễu
22. 성형외과 : Khoa phẫu thuật chỉnh hình
23. 치과 : Nha khoa
24. 진찰하다 : Khám bệnh
25. 감별진단 : Chẩn đoán phân biệt
26. X선 : x-ray
27. 초음파 : Chụp siêu âm
28. 단층활영 : Chụp cắt lớp
29. 둔감 : Đau âm ỉ
30. 격통 : Đau buốt
31. 치료 : Trị liệu
32. 처방약 : Đơn thuốc
33. 응급처치 : Cấp cứu
34. 물리치료 : Trị liệu vật lí
35. 재활의학 : Phục hồi chức năng
36. 진단서 : Hồ sơ trị bệnh
37. 진단확인서 : Hồ sơ khám chữa bệnh
38. 마취약 : Thuốc mê
39. 부분 마취제 : Gây mê cục bộ
40. 전신마취를 하다 : Gây mê toàn phần
41. 피를 뽑다 : Lấy máu
42. 혈액검사 : Xét nghiệm máu
43. 내시경 검사 : Nội soi
44. 수술, 시술 : Mổ, phẫu thuật
45. 주사를 맞다 : Tiêm thuốc
46. 침을 맞다 : Châm cứu
47. 깁스를 하다 : Bó bột
Nhóm từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành y là nhóm từ vựng rất cần thiết cho bản thân các bạn, hy vọng các bạn có thể bổ xung cho bản thân nhóm từ vựng tiếng hàn hữu ich này nhé.!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288