Đang thực hiện

​Từ vựng tiếng Hàn khi đi phỏng vấn

Thời gian đăng: 26/01/2016 15:27
Để giúp các bạn chuẩn bị tốt hơn trong các cuộc phỏng vấn , trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn một số từ vựng tiếng Hàn khi đi phỏng vấn.
 
Những câu nói thường gặp khi phỏng vấn
Những câu nói thường gặp khi phỏng vấn
1. 직장 (jik-jang): nơi làm việc
2. 직장을 구하다/일자리 찾다/ 취직하다 (jik-jang-eul ku-ha-da/il-ja-ri chak-da/ chuy-jik-ha-da): tìm việc
3. 영업사원 (young-ob-sa-won): nhân viên kinh doanh
4. 비서 (bi-seo): thư ký
5. 면접 (myeon-jeob): phỏng vấn
6. 신체 검사 (sin-che-keom-sa): kiểm tra sức khỏe
7. 이력서 (i-reol-seo): sơ yếu lý lịch
8. 공무원 (kong-mu-won): công nhân viên chức
9. 서류 (seo-ryu): hồ sơ
10. 자기 소개 (ja-ki so-kae): tự giới thiệu bản thân

11. 전공 (jeon-kong): chuyên ngành
12. 학교 성적 (hak-kyeo seong-jeok): thành tích học tập
13. 학점 평군 (hak-jeom pyeong-kun): điểm bình quân
14. 퇴직하다/ 일 그만두다 (thuy-jik-ha-da / il-keu-man-du-da): nghỉ việc
15. 아르바이트 (a-reu-ba-i-teu): làm thêm
16. 직업 (jik-ob): nghề nghiệp
17. 한국어 능력 (han-kuk-eo neung-ryeok): năng lực tiếng Hàn
18. 직장 경험 (jik-jang kyeong-heom): kinh nghiệm làm việc
19. 판매 경험 (pan-mae kyeong-heom): kinh nghiệm bán hàng
20. 장단 점 (jang-dan jeom): điểm mạnh và điểm yếu
21. 최종 결과 (chue-jong kyeol-koa):  kết quả cuối cùng
22. 최종 결정 (chue-jong kyeol-jeong): quyết định cuối cùng
23. 특별한 기술 (teuk-byeol-han ki-sul): kỹ thuật đặc biệt
24. 근무시간 (keun-mu-si-kan): thời gian làm việc
25. 통보하다 (tong-bo-ha-da): thông báo
Xem thêm: thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
26. 합격이 되다 (hab-kyeok-i tue-da): trúng tuyển
27. 입사하다 (ib-sa-ha-da): vào công ty
28. 공문 (kong-mun): công văn
29. 노동계약 (no-dong-kye-yak): hợp đồng lao động
30. 보건보험 (bo-keon-bo-heom): bảo hiểm y tế
31. 사회보험 (sa-hue-bo-heo): bảo hiểm xã hội
32. 월급 (won-keub): lương tháng
33. 봉급 (bong-keub): lương
34. 보수 (bo-su): tiền công
35. 상금 (sang-keum): khen thưởng
36. 기율 (ki-yul): kỷ luật
37. 규칙 (kyu-chik): quy tắc
38. 면직하다 (myeon-jik-ha-da): bãi nhiệm chức vụ
39. 연차휴가 (yeon-cha-hyu-ka): nghỉ phép
40. 휴일 (hyu-il): ngày nghỉ
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
41. 출장가다 (chul-jang-ka-da): đi công tác
42. 야근 (ya-keun): làm đêm
43. 잔업 (jan-eob): làm thêm
44. 조퇴하다 (jo-thue-ha-da): về sớm
45. 근무일 (keun-mu-il): ngày làm việc
46. 지각하다 (ji-kak-ha-da): đi trễ
47. 보너스 (bo-neo-seu): tiền thưởng
49. 해고 (hae-ko): sa thải
50. 해고를 당하다 (hae-ko-reul dang-ha-da): bị sa thải
51. 기본급여 (ki-bon-keub-yo): lương căn bản
52. 건강진단 (keon-kang-jin-dan): khám sức khoẻ
53. 출퇴근 버스 (chul-tue-keun beo-seu): xe đưa rước
54. 최저 봉급 (chue-jeo bong-keub): lương tối thiểu
Hi vọng với những từ vựng tiếng hàn khi đi phỏng vấn trên đây phần nào góp phần giúp các bạn tự tin hơn khi nộp hồ sơ và có một buổi phỏng vấn thành công mĩ mãn nhé . Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác