Đang thực hiện

Từ vựng tiếng hàn về rau củ

Thời gian đăng: 01/03/2016 14:00
Tiếp tục các bài học từ vựng, trung tâm tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và chia sẽ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Hàn về các loại rau thường dùng . Lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
Rau củ trong tiếng hàn nói ra sao?
Rau củ trong tiếng hàn nói ra sao?
Nhưng trước khi bổ sung những từ vựng tiếng hàn mới hãy cùng ôn luyện lại các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành thuế.
김치 : dưa chua    
미나리 : rau cần
아스파라거스 : măng tây    
콜리프라워 (꽃양배추) : hoa lơ
죽순 : măng la    
파슬리 : rau mùi tây
채소,야채 : rau quả    
쑥갓 : cải cúc
김 : Rong biển (Loại tờ mỏng)    
콩나물 : giá đỗ
깨잎    Lá mè    
샐러리 : cần tây
숙주나물 : giá đỗ xanh    
버섯 : nấm
무말랭이 : củ cải khô    
갯잎 : lá vừng
돌나물 : cỏ cảnh thiên    
양배추 : bắp cải
래디시 : củ cải    
배추 : cải thảo
시금치 : rau bina    
쪽파 : hành hoa
적채 : bắp cải tím    
대파 : tỏi tây
양송이버섯 : nấm tây    
상추 : rau diếp
적경 치커리 : rau diếp xoăn
방울토마토 : cà chua bao tử
Xem thêm: cách phát âm tiếng hàn chuẩn xác
Xem thêm: cách phát âm tiếng hàn chuẩn xác
양상추 : xà lách
케일 : cải xoăn
피망 : ớt xanh    
치커리 : rau diếp xoăn
양파 : hành tây
감자 : khoai tây
고구마 : khoai lang    
마늘 : tỏi
생강 : gừng
무 : củ cải
고추 : Ớt    가지 : cà tím
겨자잎 : lá mù tạt
애호박 : bí ngô bao tử
호박 : bí ngô (bí đỏ)    
청경채 : cải chíp
당근 : cà rốt
Trên đây là những kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn về rau củ của trung tâm tiếng hàn SOFL, hy vọng với những kiến thức trên đây có thể  giúp các bạn nắm vững được một phần nào của tiếng hàn. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác