Cùng SOFL học các từ vựng tiếng Hàn quốc gia và tìm hiểu thêm về các ngày Quốc lễ tại Hàn Quốc. Thông qua chủ đề này, các bạn có thể làm phong phú thêm vốn từ, hiểu biết thêm về nhiều nét văn hóa độc đáo.
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản
Tổng hợp 50 Quốc gia bằng từ vựng tiếng Hàn cơ bản
Thật là thú vị khi bây giờ chúng ta còn biết được nhiều Quốc gia trên thế giới bằng tiếng Hàn. Với phần từ vựng này, các bạn có thể sử dụng nhiều trong văn viết hoặc làm phong phú từ vựng tiếng Hàn cho mình. Trong các cuộc hội thoại, nếu bạn có hiểu biết càng nhiều bạn càng có nhiều “đất” để diễn đạt.
Hãy cùng xem 50 Quốc gia khi được viết bằng tiếng Hàn sẽ như thế nào?
1 나라:[nala]: Đất nước
2 국가:[gugga]: Quốc gia
3 호주:[hoju]: Úc
4 뉴질랜드:[nyujillaendeu]: New Zealand
5 브라질:[beulajil]: Brazil
6 칠레:[ chille]: Chile
7 중국:[jung-gug]: Trung Quốc
8 캄보디아:[ kambodia]: Campuchia
9 라오스:[ laoseu]: Lào
10 마카오:[ makao]: Macao
11 말레이시아:[malleisia]: Malaysia
12 미얀마:[miyanma]: Myanmar
13 쿠바:[kuba]: Cuba
14 이집트:[ ijibteu]: Ai cập
15 그리스:[geuliseu]: Hy Lạp
16 프랑스:[peulangseu]: Pháp
17 독일:[dog-il]: Đức
18 홍콩:[ hongkong]: Hồng Kong
19 헝가리:[heong-gali]: Hungary
20 인도네시아:[ indonesia]: Indonesia
21 이란:[[ilan]: Iran
22 이라크:[[ilakeu]: Iraq
23 이탈리아:[itallia] Ý
24 일본:[ilbon]: Nhật Bản
25 한국:[hangug]: Hàn Quốc
26 멕시코:[megsiko]: Mexico
27 몽골:[mong-gol]: Mông Cổ
28 네팔:[nepal]: Nepal
29 스웬덴:[seuwenden]: Thụy Sĩ
30 터키:[teoki]: Thổ Nhĩ Kỳ
31 포르투갈:[poleutugal]: Bồ Đào Nha
32 파키스탄:[pakiseutan]: Pakistan
33 필리핀:[pillipin]: Philippines
34 러시아:[leosia]: Nga
35 싱가포르: [sing-gapoleu]: Singapore
36 스페인:[seupein]: Tây Ban Nha
37 대만:[ daeman]: Đài Loan
38 태국:[taegug]: Thái Lan
39 영국:[yeong-gug]: Anh
40 미국:[migug]: Mỹ
41 베트남:[beteunam]: Việt Nam
42 인도:[indo]: Ấn Độ
43 캐나다:[kaenada]: Canada
44 폴란드:[pollandeu]: Ba Lan
45 홀란드: [hollandeu]: Hà Lan
46 노르웨이:[ noleuwei]: Na Uy
47 핀란드:[pinlandeu]: Phần Lan
48 벨기에:[belgie]: Bỉ
49 아시아:[asia]: Châu Á
50 유럽:[yuleob]: Châu Âu
Từ vựng tiếng Hàn về đất nước, từ vựng tiếng Hàn về Quốc gia hoặc các nước bằng tiếng Hàn là chủ đề quan trọng mà bài học hôm nay SOFL muốn gửi đến các bạn.
Tên tiếng Hàn về các ngày Quốc lễ tại Hàn Quốc
Nếu bạn học tiếng Hàn để du học hay chỉ đi du lịch thì cũng nên tìm hiểu về những ngày lễ này nhé.
1.구정 – 설날 1-1 (음력): Tết Âm lịch
Trong ngày tết âm lịch của người Hàn Quốc, họ đều ăn một bát tteokguk (hay còn gọi là súp bánh gạo). Tuổi tác của người Hàn Quốc được tính theo lịch âm, và người dân ở đây cũng tin rằng mỗi người đều thêm một tuổi sau khi ăn tteokguk. Họ mang hy vọng đạt được sự thuần khiết và trường thọ trong cuộc sống.
2. 삼일절 3-1: Ngày kỷ niệm phong trào độc lập
Đây được xem là ngày Quốc lễ của Hàn Quốc, ngày kỷ niệm tuyên ngôn độc lập của Hàn Quốc khỏi ách đô hộ của Nhật Bản (01/03/1919).
3. 광복절 15-8: Ngày giải phóng Hàn Quốc
Ngày 15/8 hàng năm được xem là ngày đánh dấu sự ra đời của chính phủ Đại Hàn Dân Quốc sau khi thoát khỏi ách thống trị của thực dân Nhật Bản.
4. 추석 15-8 (음력): Tết trung thu
Tết trung thu Chuseok là một trong những ngày lễ trọng đại nhất của Hàn Quốc. Tết Chuseok thường được tổ chức vào ngày rằm tháng Tám âm lịch hàng năm.
5. 성탄절 25-12: Ngày lễ Giáng sinh
Giáng sinh Hàn Quốc là ngày mà toàn dân được nghỉ lễ. Các khu thương mại nhộn nhịp giống như Myeongdong, khu du lịch đặc biệt Itaewon, Đại học Hongik (phố Hongdae) thường chật ních người với vô số những hoạt động giải trí. Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm một chút những từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề du lịch hoặc ngày lễ tại Hàn Quốc. Điều đó sẽ giúp bạn tăng vốn từ và hiểu biết về văn hóa.
6. 한글날 9-10 : Ngày khai sinh ra chữ Hàn
Ngày lễ Hangul kỷ niệm ngày Vua Sejong Đại đế phát minh và công bố chữ Hangul – chữ viết chính thức của tiếng Hàn. Vào năm 1997, UNESCO đã đưa Hangul vào Danh sách Ký ức Thế giới.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/