Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp - Các cặp tính từ trái nghĩa

Thời gian đăng: 24/12/2015 17:19
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp mỗi ngày qua các cặp từ trái nghĩa là một cách học khá hiệu quả. Trong bài học ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu với các bạn một số cặp tính từ trái nghĩa thông dụng nhất. Cùng lấy giấy bút và ghi nhớ lại nhé! 
Ngọt và đắng được thể hiện rasao trong tiếng hàn
Ngọt và đắng được thể hiện rasao trong tiếng hàn

Cặp tính từ về trạng thái

가볍다 (nhẹ) - 무겁다 (nặng)
낮다 (thấp) - 높다 (cao)
거칠다 (sần sùi) - 부드럽다 (mềm mại) 
넓다 (rộng) - 좁다 (chật hẹp)
뚱뚱하다 (béo) - 마르다 (gầy)
두껍다 (dày) - 얇다 (mỏng)
크다 (to) - 작다 (nhỏ)
뚜렷하다 (rõ ràng) - 희미하다 (mờ mịt)
마르다 (khô ráo) - 젖다 (ẩm ướt)
많다 (nhiều) - 적다 (ít)
모자르다 (thiếu) - 넉넉하다 (đầy đủ)
빠르다 (nhanh) - 느리다 (chậm)
밝다 (sáng) - 어둡다 (tối)
가깝다 (gần) - 멀다 (xa)
짧다 (ngắn) - 길다 (dài)
캄캄하다 (tối mò) 환하다 (sáng)
춥다 (lạnh) - 덥다 (nóng)

Cặp tính từ về bản chất sự vật

Xem thêm: Thông tin xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: Thông tin xuất khẩu lao động mới nhất
가난하다 (nghèo nàn) - 부유하다  (giàu có)
간단하다 (đơn giản) - 복잡하다 (phức tạp)
계속하다 (liên tục) - 중단하다  (gián đoạn)
낯익다 (quen thuộc)  - 낯설다 (lạ lẫm)
다행하다 (may mắn) - 불행하다 (bất hạnh)
단순하다 (đơn giản) - 복잡하다 (phức tạp)
답답하다 (ngột ngạt) - 후련하다  (thoải mái) 
바쁘다 (bận) - 한가하다 (rảnh rỗi)
비싸다 (đắt) - 싸다 (rẻ)
서투르다 (lạ lẫm) - 익숙하다  (quen thuộc) 
쉽다 (dễ) - 어렵다 (khó)
유명하다 (nổi tiếng) - 무명하다  (vô danh)
위험하다 (nguy hiểm) - 안전하다 (an toàn)
절약하다 (tiết kiệm) - 낭비하다 (lãng phí
약하다 (yếu) - 강하다 (khỏe)
젊다 (trẻ) - 늙다 (già)
정당하다 (chính đáng) - 부당하다  (không chính đáng)
조용하다 (yên tĩnh) - 시끄럽다  (ồn ào)
충분하다 (đầy đủ) - 부족하다 (thiếu)
튼튼하다 (chắc chắn, vững) - 약하다  (yếu)
틀리다 (Sai) - 맞다  (đúng)
편리하다 (thuận tiện) - 불편하다  (bất tiện)
포근하다 (ấm áp) - 쌀쌀하다  (lành lạnh)

Cặp tính từ về tâm trạng, cảm xúc con người

Hai trừ trái nghĩa vui và buồn
Hai trừ trái nghĩa vui và buồn
예쁘다 (đẹp) - 나쁘다 (xấu (tính cách))
귀엽다 (đáng yêu) >< 얄밉다 (đáng ghét)
게으르다 (lười) - 열심하다 (chăm chỉ)
완강하다 (kiên cường) - 나약하다  (yếu đuối)
기다 (vui) - 슬프다 (buồn)
착하다 (hiền lành) - 악하다  (độc ác)
친절하다 (thân thiện) - 불친절하다 (không thân thiện)
불만하다 (bất mãn) - 만족하다 (thỏa mãn)
불쾌하다 (khó chịu) - 유쾌하다 (sảng khoái)
수줍다  (ngượng, ngại) - 활발하다 (hoạt bát, năng nổ)
희망하다 (hy vọng) - 실망하다  (thất vọng)
편안하다 (bình an) - 불안하다  (bất an)
행복하다 (hạnh phúc) - 불행하다  (bất hạnh)
걱정하다 (lo lắng) - 안심하다  (an tâm)
Nếu bạn muốn học tốt tiếng Hàn thì hãy dành một khoảng thời gian trong ngày để học và ôn từ vựng nhé. Và nhất là đừng quên theo dõi các bài học về tiếng Hàn sơ cấp để cập nhật các kiến thức mới nhất. 
Cảm ơn các bạn và chúc các bạn học tốt! 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác