Thời gian đăng: 16/01/2016 10:12
Việt Nam được coi là trung tâm kinh tế với kênh hậu cần quan trọng cho các nước trên thế giới đặc biệt là Hàn Quốc . . Việc học tiếng Hàn chuyên ngành thương mại sẽ là lợi thế lớn đối với người học .
Quan hệ hợp tác tốt đẹp giữa Việt Nam và Hàn Quốc
Từ vựng tiếng Hàn về các chuyên ngành kinh tế luôn luôn thu hút rất nhiều sự quan tâm của rất nhiều thế hệ học viên . Đặc biệt , thương mại là một trong những lịch vực quan trọng của nền kinh tế . Nhất là khi quan hệ hợp tác giữa Việt - Hàn đang được cải thiện và đẩy mạnh phát triển . Học tiếng Hàn sẽ là đòn bẩy , là lợi thế đặc biệt giúp bạn dễ dàng xin được những công việc tốt , lương cao .
Hơn thế nữa,việc học tiếng Hàn về thương mại cũng sẽ giúp các hoạt động kinh tế , trao đổi thông thương của các bạn được thuận lợi , hiệu quả hơn rất nhiều . Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về thương mại . Mời các bạn bớt chút thời gian học và lưu lại làm tài liệu tham khảo nhé.
1 . 가가격 .. giá tạm thời
2 . 가보험서 .. phiếu bảo hiểm tạm thời
3 . 가격교환 .. đối giá
4 . 가격병동 .. biến động giá cả
5 . 감정, 검사 .. giám định, điều tra
6 . 감정보고서 .. biên bản giám định
7 . 감정증명서 .. giấy chứng giám định
8 . 강제청산 .. thanh lý bắt buộc
9 . 거래고 .. khối lượng buôn bán
10 . 거래량 .. doanh số
11 . 거래수수료 .. hoa hồng theo doanh số
12 . 검사국 .. cục kiểm nghiệm
13 . 검역 .. kiểm dịch
14 . 경매, 공매 .. đấu giá, đấu thầu
15 . 경매인 .. người bán đấu giá
16 . 경매품 .. hàng đấu giá
17 . 경쟁 .. cạnh tranh
19 . 경쟁능력 .. năng lực cạnh tranh
20 . 경제구조 .. cơ cấu kinh tế
21 . 경제동맹 .. đồng minh kinh tế
22 . 경제법칙 .. quy luật kinh tế
23 . 경제상호원조회의 .. hội đồng tương trợ kinh tế
24 . 경제원조 .. viện trợ kinh tế
25 . 경제정책 .. chính sách kinh tế
26 . 경제주기 .. chu kỳ kinh tế
27 . 경제체제 .. chế độ ( hệ thống ) kinh tế
28 . 경제팽창 .. bành trướng kinh tế
29 . 경제협력개발기구 .. tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế OECD
30 . 계약불이행 .. không thực hiện hợp đồng
31 . 계약완료 .. chấm dứt hợp đồng
32 . 계약위반 .. vi phạm hợp đồng
33 .. 계약유효기간 .. thời hạn thực hiện hợp đồng
34 . 계약의 만기 .. hết hạn hợp đồng
35 . 계약이권양도 .. chuyển nhượng hợp đồng
36 . 계약이행 .. thực hiện hợp đồng
37 . 계약이자 .. ngày ký hợp đồng
38 . 계약자 .. người ký kết
39 . 계약조건 .. điều kiện hợp đồng
40 . 계약초안 .. bản thảo hợp đồng
41 . 계약파기 .. huỷ hợp đồng
42 . 국경무역 .. buôn bán biên giới
43 . 국내가격 .. giá nội địa
44 . 국내무역 .. nội thương
45 . 국내상품 .. hàng nội
46 . 국내시장 .. thị trường trong nước
47 . 국제개발협회 .. Hiệp hội Phát triển Quốc tế
48 . 국제결제 .. thanh toán quốc tế
49 . 국제결제은행 .. Ngân hàng thanh toán quốc tế
50 . 국제경제관계 .. quan hệ kinh tế quốc tế
51 . 국제경제협력은행 .. Ngân Hàng Hợp tác Kinh tế Quốc Tế
53 . 국제박람회 .. triển lãm quốc tế
54 . 국제법 .. luật quốc tế
55 . 국제부흥개발은행 .. Ngân hàng khôi phục và phát triển quốc tế
56 . 국제사법 .. tư pháp quốc tế
57 .국제상업회의소 .. Phòng thương mại quốc tế
58 . 국제통화기금 .. quỹ tiền tệ quốc tế
59 . 국제투자은행 .. ngân hàng đầu tư quốc tế
60 . 국제협정 .. hiệp định quốc tế
61 . 권능, 권한 .. thẩm quyền, năng lực hành vi
62 . 권리 .. quyền
63 . 권리이전증 .. thư chuyển nhượng
64 . 규정 .. điều lệ
65 . 기구 .. cơ cấu
66 . 기관약관, 포기약관 .. điều khoản từ bỏ
67 . 기업합병 .. sáp nhập
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn về thương mại , hãy tham khảo cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả mà trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ để có thể học nhanh , nhớ lâu các từ chuyên ngành nhé . Trân Trọng!
Quan hệ hợp tác tốt đẹp giữa Việt Nam và Hàn Quốc
Hơn thế nữa,việc học tiếng Hàn về thương mại cũng sẽ giúp các hoạt động kinh tế , trao đổi thông thương của các bạn được thuận lợi , hiệu quả hơn rất nhiều . Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về thương mại . Mời các bạn bớt chút thời gian học và lưu lại làm tài liệu tham khảo nhé.
1 . 가가격 .. giá tạm thời
2 . 가보험서 .. phiếu bảo hiểm tạm thời
3 . 가격교환 .. đối giá
4 . 가격병동 .. biến động giá cả
5 . 감정, 검사 .. giám định, điều tra
6 . 감정보고서 .. biên bản giám định
7 . 감정증명서 .. giấy chứng giám định
8 . 강제청산 .. thanh lý bắt buộc
9 . 거래고 .. khối lượng buôn bán
10 . 거래량 .. doanh số
11 . 거래수수료 .. hoa hồng theo doanh số
12 . 검사국 .. cục kiểm nghiệm
13 . 검역 .. kiểm dịch
14 . 경매, 공매 .. đấu giá, đấu thầu
15 . 경매인 .. người bán đấu giá
16 . 경매품 .. hàng đấu giá
17 . 경쟁 .. cạnh tranh
Xem thêm:Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
18 . 경쟁가격 .. giá cạnh tranh 19 . 경쟁능력 .. năng lực cạnh tranh
20 . 경제구조 .. cơ cấu kinh tế
21 . 경제동맹 .. đồng minh kinh tế
22 . 경제법칙 .. quy luật kinh tế
23 . 경제상호원조회의 .. hội đồng tương trợ kinh tế
24 . 경제원조 .. viện trợ kinh tế
25 . 경제정책 .. chính sách kinh tế
26 . 경제주기 .. chu kỳ kinh tế
27 . 경제체제 .. chế độ ( hệ thống ) kinh tế
28 . 경제팽창 .. bành trướng kinh tế
29 . 경제협력개발기구 .. tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế OECD
30 . 계약불이행 .. không thực hiện hợp đồng
31 . 계약완료 .. chấm dứt hợp đồng
32 . 계약위반 .. vi phạm hợp đồng
33 .. 계약유효기간 .. thời hạn thực hiện hợp đồng
34 . 계약의 만기 .. hết hạn hợp đồng
35 . 계약이권양도 .. chuyển nhượng hợp đồng
36 . 계약이행 .. thực hiện hợp đồng
37 . 계약이자 .. ngày ký hợp đồng
38 . 계약자 .. người ký kết
39 . 계약조건 .. điều kiện hợp đồng
40 . 계약초안 .. bản thảo hợp đồng
41 . 계약파기 .. huỷ hợp đồng
42 . 국경무역 .. buôn bán biên giới
43 . 국내가격 .. giá nội địa
44 . 국내무역 .. nội thương
45 . 국내상품 .. hàng nội
46 . 국내시장 .. thị trường trong nước
47 . 국제개발협회 .. Hiệp hội Phát triển Quốc tế
48 . 국제결제 .. thanh toán quốc tế
49 . 국제결제은행 .. Ngân hàng thanh toán quốc tế
50 . 국제경제관계 .. quan hệ kinh tế quốc tế
51 . 국제경제협력은행 .. Ngân Hàng Hợp tác Kinh tế Quốc Tế
Chương trình học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
52 . 국제무역 .. buôn bán quốc tế 53 . 국제박람회 .. triển lãm quốc tế
54 . 국제법 .. luật quốc tế
55 . 국제부흥개발은행 .. Ngân hàng khôi phục và phát triển quốc tế
56 . 국제사법 .. tư pháp quốc tế
57 .국제상업회의소 .. Phòng thương mại quốc tế
58 . 국제통화기금 .. quỹ tiền tệ quốc tế
59 . 국제투자은행 .. ngân hàng đầu tư quốc tế
60 . 국제협정 .. hiệp định quốc tế
61 . 권능, 권한 .. thẩm quyền, năng lực hành vi
62 . 권리 .. quyền
63 . 권리이전증 .. thư chuyển nhượng
64 . 규정 .. điều lệ
65 . 기구 .. cơ cấu
66 . 기관약관, 포기약관 .. điều khoản từ bỏ
67 . 기업합병 .. sáp nhập
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn về thương mại , hãy tham khảo cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả mà trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ để có thể học nhanh , nhớ lâu các từ chuyên ngành nhé . Trân Trọng!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288