Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn trong môn Taewondo

Thời gian đăng: 23/11/2015 17:57

Taekwondo hay Đài Quyền Đạo là một võ cổ truyền của Hàn quốc, là loại hình võ đạo (mudo) thường được tập luyện nhất của nước này. Hôm nay Trung tâm tiếng hàn SOFL xin chia sẻ với các bạn một bộ từ vựng tiếng Hàn cơ bản trong môn võ Taekwondo nổi tiếng này. 

 

Bạn có biết môn Teawondo không?
Bạn có biết môn Teawondo không?

1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG HÀN CHUNG TRONG TAEKWONDO

차렷            [cha-ryeot] nghiêm
경녜            [kyeong-rye] chào
준비           [chun-bi] chuẩn bị
시작           [si-chak] bắt đầu 
쉬어           [swi-eo] thả lỏng
바로           [ba-rô ] trở về tư thế chuẩn bị
계속           [kyê-sôk] tiếp tục
앞으로       [ap-pư-rô] tiến phía trước
우향우       [u-hyang-u] bên phải quay
좌향좌        [chôa-hyang-chôa] bên trái quay
이차          [it-cha] tự đổi màn thứ 2
들러돌아   [tư-lyơ-tô-ra] đằng sau quay 
발                  [bal] chân
손                  [sôl] tay
바뀌             [bak-kuy] (cu-tê) đổi
다시 한번    [ta-si han-bơn] lại lần nữa 
국기            [kut-ki] quốc kì
경고            [ kyong- ko ] phạt cảnh cáo( trừ nửa điểm)
자리 앉어    [ cha-ri an-chơ ] ngồi xuống
일어서        [ i-rơ-sơ(t)] đứng lên
그만            [ kư-man ] kết thúc trận đấu 
청                 [ chong ] giáp xanh
홍               [ hong ] giáp đỏ
송판            [sonng-pan ] tấm ván ( đặt ván )
태권도          [the-ku-ơn-do]  Taekwondo
시범단 팀    [si-bơm-tan tim] đội biểu diễn 
사범님        [sa-bơm-nim] huấn luyện viên
선수            [sơn-su] vận động viên 
선배            [ sơn-be ] đàn anh chị(khóa trước)
후배             [ hu- be ] đàn em (khóa sau) 

2. CÁC TỪ TIẾNG HÀN CHỈ ĐÒN TAY, CHÂN CƠ BẢN TRONG TAEKWONDO

기본동작             [ki-bôn-tông-chat] động tác cơ bản 
차기                      [tra-gi] đòn đá
먹기                   [ma-ki] đòn đỡ
지르기               [ chi- rư- ghi ] đòm đấm
서기                   [sơ- ghi ] tấn
뛰                      [ ttuy ] nhảy
아래                   [a-re] dưới
앞                       [ap] phía trước
뒤                          [thuy] phía sau
옆                          [dơp] ngang 
손날                   [sôn-nal] cạnh bàn tay
얼굴                   [ơl-kul] mặt

Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam

A. ĐÒN TAY (먹기):

아래먹기 [a-re-mơ-kki] hạ đẳng(đỡ dưới)
몸통먹기 [môm-thông-mơ-kki] trung đẳng(đỡ thân/đỡ trung)
몸통지르기 [môm- thông-chi-rư-ghi ] đấm trung đẳng(đấm thân)
얼굴먹기 [ơl-kul-mơ-kki] thượng đẳng(đỡ mặt)
손날먹기 [sôn-nal-mơ-kki] đỡ cạnh bàn tay
손날목지기 [sôn-nal-môk-chi-ghi] chặt cổ cạnh bàn tay 
B. ĐÒN CHÂN (차기): 
앞차기 [ap-tra-ghi] đá phía trước
옆차기 [dơp-tra-ghi] đá ngang
돌려차기 [tô-ly ơ-tra-ghi] đá vòng cầu
뒤차기 [tuy-tra-ghi] đá phía sau(số 4)
후려차기 [ hu-ly ơ-tra-ghi] đá đập
내려차기 [ne-ry ơ-tra-ghi] đá chẻ
뛰어 앞차기 [ttuy-ơ- ap-cha-ghi] nhảy lên đá phía trước
앞차기 3 판 [ ap-cha-ghi sam- pan ] đá phía trước 3 ván(mục tiêu)

3. TỪ TIẾNG HÀN QUAN TRỌNG PHẢI GHI NHỚ KHI BIỂU DIỄN TAEKWONDO:

자세 [CHA-SÊ ] TƯ THẾ
시선 [ SI-SƠN ] ÁNH MẮT (TẦM NHÌN)
기압 [ KI- ÁP ] TIẾNG HÉT
Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn cơ bản trong môn võ Taekwondo mà Trung tâm ngoại ngữ SOFL chia sẻ, hi vọng sẽ giúp bổ ích cho các bạn.  Hãy luôn tích cực rèn luyện Tiếng Hàn cơ bản hàng ngày và trau dồi vốn từ vựng cho bản thân.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác