Đang thực hiện

​Từ vựng tiếng Hàn trong nhà bếp

Thời gian đăng: 15/01/2016 14:10
Tiếp tục các bài từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề , hôm nay trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin sẽ với các bạn bài từ vựng tiếng Hàn trong nhà bếp . Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé .
Đồ dùng trong nhà bếp nói trong tiếng hàn ra sao?
Đồ dùng trong nhà bếp nói trong tiếng hàn ra sao?
Kho từ vựng tiếng Hàn rất nhiều và đa dạng , tùy theo nhu cầu của mỗi người mà chuyên sâu vào một lĩnh vực khác nhau . Từ vựng tiếng Hàn trong nhà bếp là một công cụ hữu hiệu để học hỏi nền ẩm thực của Hàn Quốc . Các từ vựng tiếng Hàn trong nhà bếp sẽ phục vụ bạn trong suốt quá trình học cũng như sử dụng tiếng Hàn ngoài thực tế .
HƠn thế nữa , đối với những bạn thích công việc nội trợ thì những từ vựng này còn là công cụ tạo thêm niềm đam mê , cũng như động lực học tiếng Hàn . Cùng bớt chút thời gian tham khảo nhé.
1 가루 : bột
2 가지 : cà tím
3 각사탕 : đường phèn
4 감자 : khoai tây
5 건새우 : tôm khô
6 게 : cua
7 게살 : thịt cua
8 고구마 : khoai lang
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
9 고수(코리앤더) : ngò rí, ngò, rau mùi
10 고추 : ớt
11 고추가루 : ớt bột
12 공심채 : rau muống
13 굴 소스 : dầu hàu
14 꼬막조개 : sò huyết
15 꼬치 : que, cái xiên (để nướng thịt)
16 꽃상추 : rau diếp xoăn, xà lách dún
17 내장 : lòng
18 녹말가루 : bột năng, bột mì tinh
19 녹후추 : tiêu xanh
20 논 허프 : rau om, ngò om
21 느타리버섯 : nấm bào ngư
22 늑맘소스(피쉬소스) : nước mắm
23 다섯 종류의 향신료 : ngũ vị hương
24 다진 돼지고기 : thịt lợn (heo) xay
25 다진 레몬그라스 : sả băm
26 당근 : cà rốt, củ cải đỏ
27 당면 : bún tàu, miến
28 대나무 꼬치 : que tre
29 대두 : đậu nành, đỗ tương달걀 trứng
30 달걀 : trứng gà
31 닭가슴살 : ức gà
32 닭고기 : thịt gà
33 닭날개 : cánh gà
34 닭다리 : đùi gà
Xem thêm: thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
35 닭의 간 : gan gà
36 동충하초 : nấm tuyết (khô), mai tuyết nhĩ
37 돼지비계 : mỡ heo, mỡ lợn
38 두부 : đậu hũ, đậu phụ
39 두부 : tàu hũ khuôn
40 두부피 : tàu hũ ky miếng
41 들깻잎 : lá tía tô
42 딜 : thì là
43 땅콩 : đậu phộng, lạc
44 라이스페이퍼 : bánh tráng, bánh đa
45 레드 비트 : củ dền
46 레몬 : chanh
47 레몬그라스 : sả
48 레몬바질 : húng chanh
49 롱코리앤더/서양고수 : ngò gai
50 마 : khoai mỡ
51 마늘 : củ tỏi
52 마늘 한 쪽 : tép tỏi
53 말라바 시금치 : mồng tơi
Trên đây là từ vựng tiếng hàn trong nhà bếp mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng các bạn có thể có thêm một bộ từ vựng tiếng Hàn vào trong bộ từ vựng tiếng hàn hiện có. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác