Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về các địa điểm phổ biến

Thời gian đăng: 19/04/2016 13:54
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng Hàn về các địa điểm phổ biến. Đây là những từ vựng rất thông dụng và cần thiết khi nói chuyện với du khách Nhật và đặc biệt là rất có ích với những bạn có ý định du lịch , sinh sống, làm việc trên đất nước Hàn Quốc.
 
Những địa điểm phổ biến qua từ vựng tiếng hàn
Những địa điểm phổ biến qua từ vựng tiếng hàn
Nhưng trước khi học bài mới, hãy ôn lại bài học từ vựng tiếng Hàn về tên các loại của hàng rồi mới trau dồi thêm từ mới về địa điểm phổ biến mà trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp nhé.

Những từ vựng tiếng hàn về đại điểm thông dụng

1. 다문화 센터 => trung tâm đa văn hóa    
2. 복지관 => trung tâm phúc lợi xã hội
3. 동사무소 => ủy ban phường    
4. 보건소 => trung tâm y tế cộng đồng
5. 호프 => quán nhậu    
6. 배드민턴장 => sân cầu lông
7. 야구장 => sân bóng chày    
8. 법윈 => tòa án
9. 골프장 => sân gôn    
10. 우체국 => bưu điện
11. 경찰파출소 => đồn cảnh sát    
12. 독서방 => phòng đọc sách
13. 항구 => hải cảng    
14. 수영장 => bể bơi
15. 잡화점 => tiệm tạp hoá    
16. 장례식장 => nơi tổ chức đám tang
17. 약국 => hiệu thuốc    
18. 주유소 => trạm xăng dầu
19. 부동산 => bất động sản    
20. 빵집 => tiệm bánh mỳ
21. 술집 => quán rượu    
22. 커피숍 => quán cà phê
 
Xem thêm: dowload tài liệu tiếng hàn bổ ích
Xem thêm: dowload tài liệu tiếng hàn bổ ích
23. 터미널 => bến xe liên tỉnh    
24. 버스정류장 => bến xe bus
25. 지하철역 => ga tàu điện    
26. 모텔 => nhà nghỉ
27. 호텔 => khách sạn    
28. 목욕탕 => nơi tắm công cộng
29. 대사관 => đại sứ quán    
30. 박물관 => bảo tàng
31. 가게 => cửa hàng    
32. 교회 => nhà thờ
33. 세탁소 => tiệm giặt là    
34. 만화방 => tiệm cho thuê truyện tranh
35. 미용실 => tiệm cắt tóc, làm đầu    
36. 놀이터 => khu vui chơi
37. 나이트 => sàn nhảy    
38. 노래방 => quán karaoke
39. 출입국관리사무소 => cục quản lý xuất nhập cảnh    
40. 시청 => toà nhà thị chính
41. 소방서 => sở cứu hoả    
42. 경찰서 => sở cảnh sát
43. 공항 => sân bay    
44. pc방 => quán game
45. 찜질방 => phòng tắm hơi    
46. 편의점 => cửa hàng tạp hoá
47. 서점 => hiệu sách    
48. 문구점 => hiệu văn phòng phẩm
49. 백화점 => tiệm bách hoá    
 
50. 마트 => siêu thị
51. 시장 => chợ    
52. 빌라 => nhà villa
53. 학교 => trường học    
54. 공원 => công viên
55. 식당 => quán ăn    
56. 경기장 => sân thi đấu
57. 당구장 => nơi đánh bida    
58. 탁구장 => nhà thi đấu bóng bàn
59. 농구장 => sân bóng rổ    
60. 축구장 => sân đá bóng
61. 운동장 => sân vận động    
62. 헬스장 => nơi tập thể hình
63. 공장 => công xưởng, nhà máy    
64. 회사 => công ty
65. 영화관 => rạp chiếu phim    
66. 극장 => nhà hát
67. 은행 => ngân hàng    
68. 병원 => bệnh viện
89. 아파트 => chung cư    
70. 도서관 => thư viện
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về địa điểm phổ biến của trung tâm tiếng hàn SOFL, bạn sẽ thêm bộ từ vựng này vào vốn kiến thức của bản thân chứ? Chúc bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác