Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về các động tác phổ biến

Thời gian đăng: 27/04/2016 15:18
Ai học tiếng Hàn cũng muốn mình biết nhiều từ vựng bởi càng biết nhiều bạn càng sử dụng tiếng Hàn tốt hơn, dễ dàng hơn. Sau đây là từ vựng tiếng hàn về các động tác phổ biến, hãy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL tham khảo nào:
Vận động trong tiếng hàn ra sao?
Vận động trong tiếng hàn ra sao?
Với một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng về các động tác phổ biến mà trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp dưới đây hi vọng có thể giúp bạn tăng vốn từ cũng như tăng khả năng giao tiếp hơn nhé.
1/  싸우다 => cãi lộn, đánh nhau
2/  일대일로 싸우다 => đánh tay đôi
3/  맨주먹으로 싸우다 => đánh nhau tay không
4/  멱살을 잡다 => túm cổ, bóp cổ
5/  붙잡다 => túm, tóm, nắm chặt
6/  발로 차다 => đá chân
7/  때리다 => đánh, đập, tát
8/  빰을 때리다 => tát vào má
9/  머리를 때리다 => đánh vào đầu
10/  주먹으로 때리다 => đánh bằng nắm đấm
11/  막때리다 => đánh liên tục
12/  살짝 때리다 => đánh nhẹ
13/  매를 때리다 => đánh bằng roi
14/  남몰래 때리다 => đánh lén
15/  급소를 때리다 => đánh vào huyệt
16/  따귀를 때리다 => tát tai
17/  몽치로 때리다 => đánh bằng gậy
18/  곤봉으로 때리다 => đánh bằng dùi cui
19/  훔쳐때리다 => đánh túi bụi, đánh tới tấp
 
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
 
20/  주먹질을 하다 => vung nắm đấm, giơ nắm đấm
21/  던지다 => tung, ném
22/  물건을 던지다 => ném đồ
23/  찌르다 => thúc, đâm
24/  옆구리에 찌르다 => thúc vào cạnh sườn
25/  들부수다 => xông vào, tông vào
26/  때려부수다 => đánh tan tác
27/  물건을 부수다 => phá đồ
28/  싸움을 말리다 => can, ngăn đánh nhau
29/  싸움을 뜯어말리다 => ngăn đánh nhau
30/  말을 대꾸하다 => đáp trả
31/  잔소리를 하다 => càu nhàu
32/  욕을 하다 => chửi
33/  뒤에서 욕하다 => chửi sau lưng
34/  서로 욕하다 => chửi nhau
35/  말다툼하다 => cãi lộn, cãi nhau, cà khịa
36/  소리를 지르다 => hét, la
37/  매를 맞다 => bị đòn roi
38/  빰을 맞다 => bị tát tai
39/  짜증나다 => bực bội
40/  화내다 => nổi nóng
41/  야단을 맞다 => bị mắng
42/  혼나다 => bị la mắng
43/  오해하다 => hiểu lầm
44/  사과하다 => xin lỗi
45/  용서를 빌다 => xin tha thứ
46/  용서하다 => tha thứ
47/  악수하다 => bắt tay
48/  화해하다 => hòa giải
Trên là những từ vựng tiếng hàn về chủ đề vận động của trung tâm tiếng hàn SOFL, các bạn đã có bộ từ vựng tiếng hàn này trong cẩm nang tiếng hàn của bản thân chưa? Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác