Thời gian đăng: 05/03/2016 11:32
Hàn Quốc là một nước nổi tiếng với nền ẩm thực vô cùng phong phú và đặc sắc. Các món ăn vặt Hàn Quốc cũng cực kỳ hót ở Việt nam như : Tokkboki Bánh gạo cay, Sữa gạo, Bánh cá, Patpingsu, Cá viên chiên, Chả nướng. Các món ăn khác như Mì đen, Kimbap, miến trộn, mỳ lạnh, canh gà hầm sâm, sườn nướng, Bibimbap ... cũng rất phổ biến.
Thể hiện các từ vựng về nấu nướng trong tiếng hàn
Các bạn đã được thưởng thức và muốn trổ tài nấu nước của mình với những người thân yêu không? Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL học những từ vựng tiếng Hàn thông dụng về hoạt động nấu nước để tìm hiểu các công thức nấu nướng chuẩn của người Hàn Quốc nhé.
1. 가열하다 : đun nóng
2. 갈다 : nạo
3. 계속 저어주다 : khuấy, quấy (đều, liên tục)
4. 굽다 : nướng (lò)
5. 긁어 내다 : cạo, nạo
6. 기름에 튀기다 : chiên nhiều dầu, rán ngập dầu
7. 깍둑썰기 : xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu
8. 깨끗이 씻다 : rửa kỹ, rửa sạch
9. 껍질을 벗기다 : lột vỏ
10. 꼬챙이를 꿰다 : xiên, ghim
11. 끊이다 : nấu, luộc, nấu sôi
12. 넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi)
13. 네 조각으로 자르다 : cắt làm tư, cắt bốn phần
14. 눌러 짜내다 : ép, ấn, nhận
15. 담그다 : nhúng ướt, ngâm
16. 데치다 : trần, nhúng
17. 맛을 보다 : nếm
18. 반으로 자르다 : cắt làm hai
19. 볶다 : xào
20. 빻다 : tán, nghiền nát, giã nhỏ
21. 뼈를 발라내다 : rút xương
22. 새우의 똥을 제거하다 : lấy chỉ lưng tôm
23. 섞다 : trộn
24. 설탕으로 맛을 낸다 : bỏ đường, nêm đường
25. 설탕을 뿌리다 : rắc đường
Xem thêm:Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
26. 쌀을 씻다 : vo gạo
27. 압력솥으로 요리하다 : nấu bằng nồi áp suất
28. 얇게 썰다 : xắt lát
29. 자르다 : cắt, thái, lạng
30. 잘게 다진다 : bằm nhỏ, băm nhỏ
31. 잡아 당기다 : lược, lọc
32. 장식하다 : trình bày, trang trí
33. 정사각형으로 칼질하다 : thái miếng vuông, thái quân cờ, xắt miếng vuông
34. 짜내다 : vắt, ép
35. 쪼개다 : chẻ, tước
36. 찌다 : chưng, hấp
37. 찧다, 빻다 : đập giập
38. 채워 넣다: nhồi, dồn
39. 프라이팬에 살짝 튀기다 : chiên (rán) áp chảo, chiên ít mỡ
40. 해동하다 : rã đông
41. 후추로 양념하다 : rắc tiêu, bỏ tiêu vào
42. 휘젓다: khuấy, quậy, đảo
43. 흔들다 : lắc
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về các loại hoạt động nấu nướng của trung tâm tiếng hàn SOFL, mong rằng với những từ vựng trên có thể cho các bạn thêm một bộ từ vựng tiếng hàn mới.
Thể hiện các từ vựng về nấu nướng trong tiếng hàn
1. 가열하다 : đun nóng
2. 갈다 : nạo
3. 계속 저어주다 : khuấy, quấy (đều, liên tục)
4. 굽다 : nướng (lò)
5. 긁어 내다 : cạo, nạo
6. 기름에 튀기다 : chiên nhiều dầu, rán ngập dầu
7. 깍둑썰기 : xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu
8. 깨끗이 씻다 : rửa kỹ, rửa sạch
9. 껍질을 벗기다 : lột vỏ
10. 꼬챙이를 꿰다 : xiên, ghim
11. 끊이다 : nấu, luộc, nấu sôi
12. 넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi)
13. 네 조각으로 자르다 : cắt làm tư, cắt bốn phần
14. 눌러 짜내다 : ép, ấn, nhận
15. 담그다 : nhúng ướt, ngâm
16. 데치다 : trần, nhúng
17. 맛을 보다 : nếm
18. 반으로 자르다 : cắt làm hai
19. 볶다 : xào
20. 빻다 : tán, nghiền nát, giã nhỏ
21. 뼈를 발라내다 : rút xương
22. 새우의 똥을 제거하다 : lấy chỉ lưng tôm
23. 섞다 : trộn
24. 설탕으로 맛을 낸다 : bỏ đường, nêm đường
25. 설탕을 뿌리다 : rắc đường
Xem thêm:Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
27. 압력솥으로 요리하다 : nấu bằng nồi áp suất
28. 얇게 썰다 : xắt lát
29. 자르다 : cắt, thái, lạng
30. 잘게 다진다 : bằm nhỏ, băm nhỏ
31. 잡아 당기다 : lược, lọc
32. 장식하다 : trình bày, trang trí
33. 정사각형으로 칼질하다 : thái miếng vuông, thái quân cờ, xắt miếng vuông
34. 짜내다 : vắt, ép
35. 쪼개다 : chẻ, tước
36. 찌다 : chưng, hấp
37. 찧다, 빻다 : đập giập
38. 채워 넣다: nhồi, dồn
39. 프라이팬에 살짝 튀기다 : chiên (rán) áp chảo, chiên ít mỡ
40. 해동하다 : rã đông
41. 후추로 양념하다 : rắc tiêu, bỏ tiêu vào
42. 휘젓다: khuấy, quậy, đảo
43. 흔들다 : lắc
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về các loại hoạt động nấu nướng của trung tâm tiếng hàn SOFL, mong rằng với những từ vựng trên có thể cho các bạn thêm một bộ từ vựng tiếng hàn mới.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288