Đang thực hiện

​Từ vựng tiếng Hàn về các loại nhạc cụ

Thời gian đăng: 14/03/2016 16:24
Tiếp nối các bài học từ vựng theo chủ đề,  Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ các từ vựng thông dụng và cần thiết khi nói về nghệ thuật. Hãy cùng học từ vựng tiếng hàn về chủ đề các loại nhạc cụ nào!
Các loại nhạc cụ trong tiếng hàn
Các loại nhạc cụ trong tiếng hàn
Nhưng trước khi tiếp nhận kiến thức mới hãy ôn lại các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề điện và các thiết bị điện rồi mới trau dồi thêm từ mới về nghệ thuật nhé.
1. 아코디언 : đàn ác coóc đê ông (accordion)
2. 발랄라이카 : đàn balalaika
3. 밴드 : ban nhạc
4. 밴조 : đàn banjo
5. 클라리넷 : kèn clarinet
6. 콘서트 : buổi hòa nhạc
7. 드럼 : cái trống
8. 플루트 : cây sáo
9. 그랜드 피아노 : đại dương cầm
10. 기타 : đàn guitar
11. 하모니카 : kèn acmônica
12. 악보대 : giá để bản nhạc
13. 음표 : nốt nhạc
14. 오르간 : đàn organ
15. 피아노 : đàn piano
16. 색소폰 : kèn saxofon
17. 줄 : dây đàn
18. 트럼펫 : kèn trompet
19. 바이올린 : đàn violin
20. 바이올린 케이스 : hộp đàn violin
21. 실로폰 : xylophone
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về các loại nhạc cụ của trung tâm tiếng hàn SOFL, mong rằng các bạn có thêm cho bản thân một bộ từ vựng hữu ích.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác