Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về các loại vật liệu

Thời gian đăng: 23/01/2016 08:24
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng hàn về các loại vật liệu . Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về các loại vật liệu
Vật liệu trong tiếng hàn được thể hiện ra sao?
Vật liệu  là chất hoặc hợp chất được con người dùng để làm ra những sản phẩm khác, là đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo. Trong công nghiệp, vật liệu là những sản phẩm chưa hoàn thiện và thường được dùng để làm ra các sản phẩm cao cấp hơn. Vậy nên việc học những từ vựng về vật liệu không những giúp chúng ta nâng cao , đa dạng hơn vốn từ vựng mà còn giúp chúng ta giao tiếp tiếng hàn trong các tình huống hàng ngày tốt hơn .
1. 금 (keum): vàng
2. 동 (tong): đồng
3. 주석 (ju-seok): thiếc
4. 황동 (hoal-tong): đồng thau
5. 시멘트 (si-men-teu): xi măng
6. 세라믹 (se-ra-mic): đồ gốm
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
7. 옷감 (os-kam): vải vóc
8. 면 (myon): bông sợi
9. 크리스탈 (keu-ri-seu-tal): pha lê
10. 흙 (heuk): đất
11. 가죽 (ka-joc): da
12. 금속 (keum-soc): kim loại
13. 오일 (o-il): dầu
14. 분말 (bun-mal): bột
15. 소금 (so-keum):  muối
16. 모래 (mo-rae): cát
17. 고철 (ko-cheol): sắt vụn
18. 은 (eun): bạc
19. 돌 (tol): đá
20. 밀짚 (mil-jib): rơm
21. 나무 (na-mu): gỗ
22. 울 (ul): len
23. 접착제 (jeob-chak-je): keo dán
Trên đây là từ vựng tiếng Hàn về các loại vật liệutrung tâm tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ và áp dụng cách học từ vựng hiệu quả mỗi ngày nhé. Chúc các bạn thành công. Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác