Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng trong phòng khách nhé.
Đồ vật thông dụng trong tiếng Hàn
세탁기: máy giặt
회전식 건조기: máy sấy quần áo
청소기: máy hút bụi
냉장고: tủ lạnh
에어컨: máy lạnh
핸드 믹서,믹서: máy say sinh tố
컴퓨터: máy vi tính
식기 세척기: máy rửa chén
라디오: máy radio
텔레비전: ti vi , truyền hình
전자 레인지: lò nướng bằng sóng viba
전기밥솥: nồi cơm điện
다리미: bàn ủi điện
백열 전구: bóng đèn điện
스위치: công tắc điện
전자 레인지: bếp điện
소켓: ổ cắm điện
난로: lò điện nano
송곳, 드릴: khoan điện
(전기) 선붕기: quạt điện
천장 선풍기: quạt trần
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
회중 전등: đèn pin
전지 배터리: pin
방열기: lò sưởi điện
벽난로: lò sưởi
화장대: bàn trang điểm
구두 흙 터는 매트: thảm chùi
계단: cầu thang
그림: tranh
액자: khung hình
시계: đồng hồ
벽 시계: đồng hồ treo tường
모래 시계: đồng hồ cát
항로: lư hương
칸막히: màn cửa, rèm
커튼: màn cửa
의자: ghế
걸상: ghế đẩu
소파: ghế dài, ghế sôfa
안락의자: ghế bành
흔들의자: ghế xích đu
Mỗi ngày học từ vựng tiếng Hàn theo từng chủ đề sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ nhanh chóng, đồng thời cảm thấy hứng thú hơn khi tìm hiểu những chủ đề thú vị.Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/