Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề 12 con giáp

Thời gian đăng: 01/05/2017 15:58

Bạn đã biết từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp, biết điểm khác biệt về 12 con giáp này giữa Hàn Quốc và Việt Nam??? Hãy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL khám phá thông qua bài viết bên dưới nhé:

Con gà trong tiếng hàn nói ra sao nhỉ?
Con gà trong tiếng hàn nói ra sao nhỉ?

Thập nhị chi

1. con chuột – 쥐 – Tý – 자

2. con trâu – 소 – Sửu – 축

3. con hổ – 호랑이 –  Dần – 인

4. con thỏ (con mèo) – 토끼 (고양이) –  Mão – 묘

5. con rồng – 용 – Thìn – 진

6. con rắn – 뱀 – Tỵ – 사

7. con ngựa – 말 – Ngọ – 오

8. con cừu (con dê) – 양 (염소) – Mùi – 미

9. con khỉ – 원숭이 – Thân- 신

10. con gà – 닭 – Dậu – 유

11. con chó – 개 – Tuất – 술

12. con lợn – 돼지 –  Hợi – 해

Cách học từ vựng tiếng hàn cơ bản
Cách học từ vựng tiếng hàn cơ bản

Từ vựng về thập can trong tiếng Hàn

1. 갑 – Giáp

2. 을 – Ất

3. 병 – Bính

4. 정 – Đinh

5. 무 – Mậu

6. 기 – Kỷ

7. 경 – Canh

8. 신 – Tân

9. 임 – Nhâm

10. 계 – Quý

Trong tiếng hàn Quốc thì con thỏ được thay thế cho con mèo ở Việt Nam, và còn dê được thay thế bằng con cừu. Rất thú vị phải không? Vậy qua  bộ từ vựng tiếng Hàn về chủ đề 12 con giáp  trên, bạn đã có thể biết được tuổi mình Hàn ngữ viết như thế nào rồi chứ? Chúc bạn học tiếng Hàn thật vui và hiệu quả!

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác