Đang thực hiện

Từ vựng tiếng hàn về chủ đề phát biểu thuyết trình

Thời gian đăng: 26/05/2016 12:02
Trong môi trường học tập, làm việc, kỹ năng thuyết trình thực sự quan trọng đối với mỗi người. Đặc biệt là khi thuyết trình bằng tiếng Hàn, chúng ta không chỉ đưa thông tin hấp dẫn mà cách diễn đạt tới khán giả cũng vô cùng quan trọng.
Từ vựng tiếng hàn về chủ đề phát biểu thuyết trình
Thuyết trình bằng tiếng Việt đã khó, bằng tiếng Hàn lại khó hơn gấp bội. Vậy phải làm sao?  Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung các từ vựng tiếng Hàn về phát biểu, thuyết trình để giúp bạn có một bài nói hoàn hảo với bố cục rõ ràng và dẫn dắt hợp lý nhé.

1. 화제 제시하기. : Khi giới thiệu đề tài muốn nói.
- 저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. : Tôi xin trình bày về~
- 제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. : Đề tài tôi muốn trình bày là~
2. 문제 제기하기 : Khi đặt vấn đề
- 과연 ~ : 으.ㄹ까요? 저는 이 점에 관해 이야기하고자 합니다.  : Có thật là… vậy không? Tôi muốn nói về điểm này.
3. 인용하기 : Khi trích dẫn
- ~에 ‘……’ : 이.라는 말이 있습니다.  : Trong ~ có nói rằng “……”.
4. 유형 나누기  : Khi trình bày chi tiết / Giải thích bảng biểu.
- ~에는 ~가지 요소가 있다. ~, ~, ~이/가 바로 그것입니다.  : Có ~ loại/cái/thứ trong~. Đó chính là ~, ~, ~….
- ~에는 두 가지 종류가 있는데, 하나는 ~이고, 다른 하나는 ~입니다.  : Trong ~ có 2 loại, một loại là~, một loại khác là ~.
5. 순서에 따라 설명하기 : Khi trình bày nội dung theo thứ tự.
- 먼저, ——. 다음으로, ——. 마지막으로 / 끝으로 ——.  : Đầu tiên, ——. Tiếp theo là ——. Và cuối cùng là ——-.
- 첫째, ——-. 둘째, ——–. 셋째, ——.  : Thứ nhất, ——-. Thứ hai, ——. Thứ ba, ——-..
6. 비유하기  : Khi so sánh.
- A.~은/는  : B.~에 비유할 수 있습니다.  : A có thể so với B.
- A.~은/는  : B.나/이나 마찬가지입나다.  : A thì giống với B.
Từ vựng tiếng hàn về chủ đề phát biểu thuyết trình
7. 예시하기  : Khi cho ví dụ chứng minh.
- 예를 들어 ~  : Ví dụ như ~.
- 예를 들면 ~  : Có thể cho ví dụ là ~.
8. 요약하기  : Khi tóm tắt ý.
- 지금까지 말씀 드린 내용을 간단히 요약하면 ~  : Đến đây tôi xin tóm tắt nội dung đã nói như sau ~.
- 요컨대, ~  : Nói tóm lại ~.
9. 자기 생각 말하기  : Khi trình bày ý kiến cá nhân.
- 제 생각으로는 ~  : Theo suy nghĩ của tôi thì ~.
- 제가 생각하기에는 ~  : Tôi nghĩ là ~.
- 제 짧은 소견으로는 ~  : Theo thiển ý của tôi thì ~.
10. 강조하기  : Khi muốn nhấn mạnh ý.
- 다시 한번 여러분에게 강조하고 싶은 것은 ~.  : Điều tôi muốn nhấn mạnh với quý vị một lần nữa là ~.
- 저는 이 점을 강조하고 싶습니다.  : Tôi muốn nhấn mạnh điểm này.
- A~은/는 B~ : 이.라고 해도 과언이 아닙니다.  : Có thể nói A là B cũng không quá lời.
11. 당부하기  : Khi yêu cầu/mong muốn.
- ~기를 바랍니다.  : Mong rằng ~ / Hy vọng rằng ~.
- ~도록 당부하는 바입니다.  : Yêu cầu/ Mong muốn của tôi là ~.
12. 전망하기  : Khi đưa ra viễn cảnh tương lai / triển vọng.
- 앞으로 ~ : 으.로 것으로 전망됩니다.  : Triển vọng tương lai sẽ thành / sẽ là….
- 저는 ~ : 으.로 것이라고 생각합니다.  : Tôi nghĩ rẳng đây sẽ là ~.
13. 끝맺기  : Khi kết thúc.
- 지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다.  : Xin cám ơn vì đã lắng nghe bài phát biểu của tôi đến lúc này.

Hy vọng các từ vựng thuyết trình, phát biểu bằng tiếng Hàn trên đây sẽ giúp độc giả áp dụng thành công trong học tập và công việc và để lại ấn tượng mạnh mẽ cho người nghe!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác