Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Thời trang - May mặc

Thời gian đăng: 18/11/2015 17:57
Xu hướng thời trang Hàn quốc hiện đang được rất nhiều bạn trẻ yêu thích bởi sự cá tính, hiện đại và tính ứng dụng của chúng. Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu về các Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Thời trang - may mặc để bổ sung cho kiến thức thời trang của mình và có cái nhìn toàn diện về văn hóa Hàn nhé!
Học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề may mặc
Nền công nghiệp may mặc tại Việt Nam
 

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ PHÂN LOẠI QUẦN ÁO

한복             Trang phục truyền thống của Hàn quốc
숙녀복         quần áo phụ nữ
아동복         quần áo trẻ em
잠옷             quần áo ngủ
운동복         quần áo mặc khi vận động, thể dục
수영복         quần áo bơi, áo tắm
내복             quần áo lót, quần áo mặc trong
팬츠             quần áo thể thao
수영복         quần áo bơi, áo tắm

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ KIỂU DÁNG QUẦN ÁO

바지            quần
반바지        quần soóc
청바지        quần bò
솜 바지       quần bông
치마            váy
미니 스커트váy ngắn
원피스        đầm
겉옷         áo  ngoài
속옷         áo trong
잠바         áo khoác ngoài
자켓         áo jacket
셔츠         sơ mi
와이셔츠  áo sơ mi
티셔츠      áo shirts ngắn tay hình chữ T
블라우스   áo cánh
스웨터      áo len dài tay
원피스      áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới
드레스      một loại áo one-piece bó eo
투피스      một bộ bao gồm áo trên và váy dưới
양복         áo vest
브라         áo nịt ngực
속셔츠      áo lót trong, áo lồng
나시          áo hai dây
티셔츠      áo phông
반팔         áo ngắn tay
긴팔         áo dài tay
조끼         áo gi-lê
외투         áo khoác, áo choàng
비옷/우비 áo mưa
Liệu học tiếng hàn qua tiếng hàn trực tuyến có hiệu quả?
Liệu học tiếng hàn qua tiếng hàn trực tuyến có hiệu quả?

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ PHỤ KIỆN THỜI TRANG

신발           giầy dép
숙녀화        giày thiếu nữ
손수건        khăn tay
망건           vòng khăn sếp đội đầu
숄              khăn choàng vai (shawl)
스카프        khăn quàng cổ (scarf)
손수건        khăn mùi xoa , khăn tay
벨트           thắt lưng (belt)
안경           kính đeo mắt
색안경        kính màu
스웨터        cái khăn
손가방        túi sách tay
손거울        gương tay
빗               cái lược
손목시계     đồng hồ đeo tay
갓               mũ tre
나비넥타이  cái nơ bướm
넥타이        cái nơ , cái cà vạt
단춧구멍     cái khuy áo

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHẤT LIỆU QUẦN ÁO

면        cotton
마        hemp – sợi gai dầu
모        fur – lông thú
견        silk – lụa
레이온  rayon – tơ nhân tạo
나일론  nylon
울        wool – len
면        bông
가죽        da

MỘT SỐ ĐỘNG TỪ TIẾNG HÀN VỀ MAY MẶC

감치다             may , vá , khâu
걸다                treo , mắc
널다                phơi ( nắng )
뜨개질            đan
수놓다            thêu
염색               nhuộm màu
옷을 입다        mặc quần áo
신을 신다        đi giày,mang giày
신을 벗다        cởi giày
양말을 신다     đi tất,mang tất
모자를 쓰다     đội mũ
안경을 쓰다     đeo kính
장갑을 끼다     đeo găng tay
넥타이를 매다  đeo cà vạt
시계를 차다     đeo đồng hồ
Trên đây là từ vựng tiếng hàn về chủ đề thời trang mà hàn ngữ SOFL muốn gửi đến các bạn, hãy luôn mang theo mình một cuốn sổ nhỏ hoặc từ điển để ôn luyện tiếng Hàn theo chủ đề và nâng cao vốn từ vựng của mình. Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chúc các bạn may mắn! 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác