Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về điện thoại, các nhà mạng điện thoại, những linh kiện điện thoại mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ với các bạn trong bài viết này. Note lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về điện thoại
Tiếng Hàn chủ đề điện thoại là một trong những chủ đề được nhiều người học quan tâm và muốn học, nhất là những người học chuyên ngành điện tử hay làm trong những công ty điện tử của Hàn Quốc như Samsung.
Các loại điện thoại
스마트폰: Điện thoại thông minh
휴대폰, 핸드폰, 이동전화: Điện thoại cầm tay (điện thoại di động)
전화기: Máy điện thoại
공중전화: Điện thoại công cộng
일반폰: Điện thoại thường
폰: Điện thoại kết nối tốc độ cao
탁상전화: Điện thoại để bàn
전화를 신청하다: Điện thoại thuê bao
전화카드: Điện thoại thẻ
Từ vựng tiếng Hàn về các dịch vụ điện thoại
무료서비스: Dịch vụ miễn phí
일시불: Trả một lần (trả thẳng)
기본요금제: Cước cơ bản
요금제: Tiền phải đóng
미납금: Tiền chưa đóng
할부: Trả góp
서비스요금: Phí dịch vụ
신청하다: Đăng ký
가입: Gia nhập
납부방법: Phương pháp thanh toán
실시간 요금조회: Kiểm tra cước phí sử dụng
사용량: Lượng sử dụng
자동 납부 변경: Thay đổi bằng phương pháp thanh toán tự động
신청확인: Xác nhận việc đăng ký
가입정보: thông tin gia nhập
잔여기본통화: Số phút gọi còn lại (cơ bản)
다운받다: Tải về
끊다, 해지하다: Cắt, hủy bỏ
상품: Sản phẩm
규정요금: Số tiền quy định
납부하다: Đóng, nạp, nộp, trả
회원: Hội viên
통신사: Nhà cung cấp dịch vụ mạng
고객센터: Trung tâm chăm sóc khách hàng
제공하다: Cung cấp
업그레이드: Nâng cấp
사용 설명서: Hướng dẫn sử dụng
상담: Trao đổi, tư vấn
부가서비스: Dịch vụ thêm
Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện điện thoại
이동통신: Băng tần
디스플레이: Màn hình
운영체제: Hệ điều hành
프로세서: Bộ vi xử lý CPU
램: RAM
케이스: Vỏ ngoài
범퍼케이스: Vỏ ốp viền
카메라: Máy ảnh
배경화면: Màn hình nền
배터리: Pin
전화 키보드: Bàn phím điện thoại
헤드셋: Tai nghe
Từ vựng tiếng Hàn về gọi điện thoại
Gọi điện thoại tiếng Hàn gồm những hoạt động như trao đổi, nói chuyện trên điện thoại.
통화: Cuộc nói chuyện
차단하다: Chặn, việc chặn
조회: Kiểm tra
연결하다: Kết nối
컬러링: Nhạc chờ
벨소리: Nhạc chuông
음성통화: Cuộc gọi tiếng
영상통화: Cuộc gọi hình
Các hoạt động liên quan đến điện thoại
충전하다: Sạc pin, nạp pin
잔여량: Mức sử dụng còn lại
할인: Sự giảm bớt
변경: Thay đổi
기기변경: Thay đổi thiết bị
문자, 메시지: Thư
요금을 내다: Việc chi trả cước
이미지 컬러링: Nhạc chờ bằng hình ảnh
데이터: Dữ liệu
네트워크: Mạng
동기화: Đồng bộ
청구서: Giấy yêu cầu
대리점: Đại lý
유선: Mạng hữu tuyến, có dây
무선: Mạng di động, không dây
발행하다: Phát hành
남다: Còn lại, thừa lại
가입: Gia nhập
출시하다: Phát hành ra, bán ra
설치하다: Lắp đặt
업데이트: Cập nhật
소프트웨어: Phần mềm
설정: Cài đặt
모션: Chuyển động
언어 및 입력: Ngôn ngữ và bàn phím
애플리케이션: Ứng dụng
백업: Sao lưu
Các phần mềm dịch tiếng Hàn cho điện thoại
- Trang NAVER - đây được coi là trang web tìm kiếm thông tin giống Google và Hàn Quốc là quốc gia duy nhất trên thế giới sử dụng một trang tìm kiếm riêng. Vậy nên nó được coi là một phần mềm dịch tiếng Hàn tốt và chuẩn xác nhất cho điện thoại.
- Phần mềm dịch Tiếng Hàn Giao Tiếp – Ngữ Pháp: Có thể sử dụng offline nên cực kỳ tiện lợi khi sử dụng.
- Phần mềm Thi Năng Lực Tiếng Hàn Topik: Dành cho những bạn ôn thi Topik hoặc ôn bài mỗi ngày.
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề điện thoại và những phần mềm dịch tiếng Hàn chất lượng. SOFL chúc bạn học ngày càng tiến bộ.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/