Đang thực hiện

“Tất tần tật” những từ vựng tiếng Hàn về điện thoại

Thời gian đăng: 04/04/2016 14:54

Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về điện thoại, các nhà mạng điện thoại, những linh kiện điện thoại mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ với các bạn trong bài viết này. Note lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé!
 

tu vung tieng han
Từ vựng tiếng Hàn về điện thoại

Tiếng Hàn chủ đề điện thoại là một trong những chủ đề được nhiều người học quan tâm và muốn học, nhất là những người học chuyên ngành điện tử hay làm trong những công ty điện tử của Hàn Quốc như Samsung.

Các loại điện thoại

스마트폰: Điện thoại thông minh

휴대폰, 핸드폰, 이동전화: Điện thoại cầm tay (điện thoại di động)

전화기: Máy điện thoại

공중전화: Điện thoại công cộng

일반폰: Điện thoại thường

폰: Điện thoại kết nối tốc độ cao

탁상전화: Điện thoại để bàn

전화를 신청하다: Điện thoại thuê bao

전화카드: Điện thoại thẻ

Từ vựng tiếng Hàn về các dịch vụ điện thoại

무료서비스: Dịch vụ miễn phí

일시불: Trả một lần (trả thẳng)

기본요금제: Cước cơ bản

요금제: Tiền phải đóng

미납금: Tiền chưa đóng

할부: Trả góp

서비스요금: Phí dịch vụ

신청하다: Đăng ký

가입: Gia nhập

납부방법: Phương pháp thanh toán

실시간 요금조회: Kiểm tra cước phí sử dụng

사용량: Lượng sử dụng

자동 납부 변경: Thay đổi bằng phương pháp thanh toán tự động

신청확인: Xác nhận việc đăng ký

가입정보: thông tin gia nhập

잔여기본통화: Số phút gọi còn lại (cơ bản)

다운받다: Tải về

끊다, 해지하다: Cắt, hủy bỏ

상품: Sản phẩm

규정요금: Số tiền quy định

납부하다: Đóng, nạp, nộp, trả

회원: Hội viên

통신사: Nhà cung cấp dịch vụ mạng

고객센터: Trung tâm chăm sóc khách hàng

제공하다: Cung cấp

업그레이드: Nâng cấp

사용 설명서: Hướng dẫn sử dụng

상담: Trao đổi, tư vấn

부가서비스: Dịch vụ thêm

Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện điện thoại

이동통신: Băng tần

디스플레이: Màn hình

운영체제: Hệ điều hành

프로세서: Bộ vi xử lý CPU

램: RAM

케이스: Vỏ ngoài

범퍼케이스: Vỏ ốp viền

카메라: Máy ảnh

배경화면: Màn hình nền

배터리: Pin

전화 키보드: Bàn phím điện thoại

헤드셋: Tai nghe

Từ vựng tiếng Hàn về gọi điện thoại

Gọi điện thoại tiếng Hàn gồm những hoạt động như trao đổi, nói chuyện trên điện thoại.

통화: Cuộc nói chuyện

차단하다: Chặn, việc chặn

조회: Kiểm tra

연결하다: Kết nối

컬러링: Nhạc chờ

벨소리: Nhạc chuông

음성통화: Cuộc gọi tiếng

영상통화: Cuộc gọi hình

Các hoạt động liên quan đến điện thoại

충전하다: Sạc pin, nạp pin

잔여량: Mức sử dụng còn lại

할인: Sự giảm bớt

변경: Thay đổi

기기변경: Thay đổi thiết bị

문자, 메시지: Thư

요금을 내다: Việc chi trả cước

이미지 컬러링: Nhạc chờ bằng hình ảnh

데이터: Dữ liệu

네트워크: Mạng

동기화: Đồng bộ

청구서: Giấy yêu cầu

대리점: Đại lý

유선: Mạng hữu tuyến, có dây

무선: Mạng di động, không dây

발행하다: Phát hành

남다: Còn lại, thừa lại

가입: Gia nhập

출시하다: Phát hành ra, bán ra

설치하다: Lắp đặt

업데이트: Cập nhật

소프트웨어: Phần mềm

설정: Cài đặt

모션: Chuyển động

언어 및 입력: Ngôn ngữ và bàn phím

애플리케이션: Ứng dụng

백업: Sao lưu

Các phần mềm dịch tiếng Hàn cho điện thoại

- Trang NAVER - đây được coi là trang web tìm kiếm thông tin giống Google và Hàn Quốc là quốc gia duy nhất trên thế giới sử dụng một trang tìm kiếm riêng. Vậy nên nó được coi là một phần mềm dịch tiếng Hàn tốt và chuẩn xác nhất cho điện thoại.

- Phần mềm dịch Tiếng Hàn Giao Tiếp – Ngữ Pháp: Có thể sử dụng offline nên cực kỳ tiện lợi khi sử dụng.

- Phần mềm Thi Năng Lực Tiếng Hàn Topik: Dành cho những bạn ôn thi Topik hoặc ôn bài mỗi ngày.

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề điện thoại và những phần mềm dịch tiếng Hàn chất lượng. SOFL chúc bạn học ngày càng tiến bộ.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác