Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng của trẻ em

Thời gian đăng: 06/06/2016 11:54
Câu nói đã trở thành châm ngôn nổi tiếng : Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; không có từ vựng, không một thông tin nào có thể được truyền đạt. Sau đây là bộ từ vựng tiếng hàn về trẻ em của trung tâm tiếng hàn SOFL, cùng nhau tìm hiểu nào!
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng của trẻ em
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng của trẻ em

Một số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng của trẻ em. 

1. 분유 케이스 : hộp nhỏ đựng sữa ( khi đi đâu đó )
2. 욕조 등받이 세트 : thau tắm có tấm đỡ em bé (từ sơ sinh – , tháng)
3. 수유 패드 : Miếng lót ngực khi ra sữa
4. 겉싸개 : Khăn trùm ,quấn em bé (loại dày , quấn ngoài cùng)
5. 우주복 : Áo liền quần (giống đồ của phi hành gia)
6. 모빌 : Đồ chơi treo
7. 기저귀 : Tã
8. 손,발싸개 : Bao tay ,chân
9. 기저귀커버 : Quần lót dùng để mang tã giấy
10. 바스 : như skin hay lotion dùng thoa sau khi tắm

11. 보온병 : bình thủy
12. 신생아모자 : Mũ trẻ sơ sinh
13. 투약기 : dụng cụ cho bé uống thuốc
14. 턱받이 : Yếm
15. 욕조  : thau tắm
16. 유축기(전동,수동) : máy vắt sữa (tự động, bằng tay)
17. 소독기 세트 : khử trùng bình sữa ,núm vú
18. 면봉 : bông ngoái tai
19. 젓병(소,대) : Bình sữa (nhỏ ,lớn )
20. 크림 : Kem dưỡng da cho bé
21. 흔들침대 : Giường đu đưa(cái này tùy điều kiện không nhất thiết phải mua)
22. 체온계 : nhiệt kế
23. 샴푸 : dầu gội
24. 안전가위 : kéo cắt móng tay , chân ( đảm bảo an toàn)
25. 기저귀밴드 : Quần lót dùng để mang tã giấy
26. 아기띠 : Loại giống như ba lô dùng để địu em bé
27. 포대기 : Loại chăn nhỏ có thể dùng để trải, đắp hoặc để địu em bé
28. 젓병 집개 : kẹp gắp bình sữa (khi khử trùng bình sữa bằng nước nóng)
29. 짱구베개 : gối (nằm không bị móp đầu vì có chỗ thóp chính giữa)
30. 보행기 : Xe tập đi
31. 수유 브래지어 : áo ngực cho con bú
32. 로션 : lotion
33. 물티슈 : khăn giấy ướt
Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá đến thành công
Học tiếng hàn trực tuyến bứt phá đến thành công
34. 젖병 건조대 : đồ phơi , làm khô bình sữa
35. 코흡입기 : dụng cụ hút mũi( đề phong những lúc bé bị sổ mũi)
36. 오일 : dầu massage cho em bé
37. 노리개 젓꼭지/가짜젓쪽지 : vú giả
38. 비누 : xà bông cục
39. 내의 : Áo quần mặc lót bên trong
40. 목욕 손타월 : khăn tắm nhỏ
41. 가제 손수건 : khăn tay nhỏ hoặc khăn tay chất liệu vải giống như vải màn
42. 유모차 : Xe đẩy em bé
43. 오뚜기 : Đồ chơi (giống như con lật đật)
44. 배냇저고리 : Áo em bé (loại cột dây hay gài nút)
45. 속싸개 : Khăn trùm , quấn em bé (loại mỏng )
46. 파우더 : phấn em bé
47. 양말 : Tất, vớ
48. 좁쌀베개 : gối
Sau bộ từ vựng tiếng hàn về đồ dùng trẻ em trên, các bạn đã có bản thân thêm một bộ từ vựng tiếng hàn hữu ích chưa?

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác