Thời gian đăng: 16/12/2015 23:39
Tiếp nối chủ đề từ vựng tiếng Hàn về động vật, Trung tâm Tiếng Hàn xin giới thiệu với các bạn phần 2 bài học về cách gọi tên các con vật trong ngôn ngữ tiếng Hàn. Hãy cùng theo dõi và bổ sung thêm vào kho từ vựng của mình nhé!
개미: Con Kiến
나비: Con bướm
거미: Nhện
모기: Muỗi
파리: Ruồi
바퀴벌레: Gián
무당벌레: Con cánh cam.
사슴벌레: Bọ cánh cứng.
풍뎅이: Bọ hung.
잠자리: Chuồn chuồn
고춧잠자리: Chuồn chuồn ớt
사마귀: Con bọ ngựa.
매미: Ve
방아깨비: Cào cào
벌: Ong
진드기: Bọ chó
개똥벌레: Con đom đóm
하루살이: Con thiêu thân
풍뎅이: Con bọ hung
쐐기벌레: Sâu bướm
귀뚜라미: Dế
노린재: Bọ xít
거위: Ngỗng
백조:Thiên nga.
부엉이: Cú mèo.
앵무새: Con vẹt.
독수리: Đại bàng
제비: Chim nhạn.
참새: Chim sẻ.
박쥐: Con dơi
까마귀: Con quạ
비둘기: Bồ câu nâu
부엉이: Chim cú vọ
파랑새: Chim sơn ca
공작: Con công
딱따구리: Gõ kiến
비둘기: Bồ câu
Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn
게: Con Cua
개구리: Con ếch.
거북: Con rùa.
고래: Cá heo.
하마: Hà mã
물개: Hải cẩu.
가오리: Cá đuối
장어: Cá dưa
갈치: Cá đao
메기: Cá trê
상어: Cá mập
돌고래: Cá heo
잉어: Cá chép
금붕어: Cá vàng
숭어: Cá đối
해마: Cá ngựa
오징어: Mực
문어: Bạch tuộc
낙지: Bạch tuộc nhỏ
불가사리: Sao biển
거머리: Đỉa
가물치: Cá lóc (cá chuối, cá quả)
미꾸라지: Cá trạch
뱀장어: Lươn
고등어: Cá thu
조개: Con sò
자라: Baba
가재: Con tôm càng
우렁: Con ốc(nước ngọt)
소라: Ốc biển
멸치: Cá cơm
Trên đây là từ vựng tiếng hàn về các loài động vật nhưng đây là phần 1 của bài học cùng chủ đề, hy vọng sẽ được sự đón chào nồng nhiều của các bạn với phần 2. Chúc các bạn học tốt!
Từ vựng tiếng hàn về các loài côn trùng
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI CÔN TRÙNG
메뚜기: Con Châu chấu개미: Con Kiến
나비: Con bướm
거미: Nhện
모기: Muỗi
파리: Ruồi
바퀴벌레: Gián
무당벌레: Con cánh cam.
사슴벌레: Bọ cánh cứng.
풍뎅이: Bọ hung.
잠자리: Chuồn chuồn
고춧잠자리: Chuồn chuồn ớt
사마귀: Con bọ ngựa.
매미: Ve
방아깨비: Cào cào
벌: Ong
진드기: Bọ chó
개똥벌레: Con đom đóm
하루살이: Con thiêu thân
풍뎅이: Con bọ hung
쐐기벌레: Sâu bướm
귀뚜라미: Dế
노린재: Bọ xít
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI CHIM
Xem thêm lịch thi KLPT 2017 chi tiết.
새: Chim거위: Ngỗng
백조:Thiên nga.
부엉이: Cú mèo.
앵무새: Con vẹt.
독수리: Đại bàng
제비: Chim nhạn.
참새: Chim sẻ.
박쥐: Con dơi
까마귀: Con quạ
비둘기: Bồ câu nâu
부엉이: Chim cú vọ
파랑새: Chim sơn ca
공작: Con công
딱따구리: Gõ kiến
비둘기: Bồ câu
TỪ VỰNG VỀ ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn
개구리: Con ếch.
거북: Con rùa.
고래: Cá heo.
하마: Hà mã
물개: Hải cẩu.
가오리: Cá đuối
장어: Cá dưa
갈치: Cá đao
메기: Cá trê
상어: Cá mập
돌고래: Cá heo
잉어: Cá chép
금붕어: Cá vàng
숭어: Cá đối
해마: Cá ngựa
오징어: Mực
문어: Bạch tuộc
낙지: Bạch tuộc nhỏ
불가사리: Sao biển
거머리: Đỉa
가물치: Cá lóc (cá chuối, cá quả)
미꾸라지: Cá trạch
뱀장어: Lươn
고등어: Cá thu
조개: Con sò
자라: Baba
가재: Con tôm càng
우렁: Con ốc(nước ngọt)
소라: Ốc biển
멸치: Cá cơm
Trên đây là từ vựng tiếng hàn về các loài động vật nhưng đây là phần 1 của bài học cùng chủ đề, hy vọng sẽ được sự đón chào nồng nhiều của các bạn với phần 2. Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288