Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về giao thông và phương tiện đi lại

Thời gian đăng: 03/02/2016 17:38
Tiếp nối các bài học từ vựng theo chủ đề, trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn các từ vựng thông dụng về giao thông và phương tiện đi lại. Đây là những từ vựng cơ bản và được sử dụng phổ biến nhất trong rất nhiều tình huống giao tiếp.
Xe đạp trong tiếng hàn nói là gì?
Xe đạp trong tiếng hàn nói là gì?
Giao thông và các phương tiện đi lại là một trong những chủ đề từ vựng hàng đầu mà những người học, muốn đi du lịch đề cần đến bởi sựu góp mặt của nó trong rất nhiều ngữ cảnh. Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và chia sẽ với các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về giao thông và phương tiện đi lại. Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
타다 [thađa] : đi xe, lên xe
갈아타다 [karathađa] : đổi xe
돌아가다 [tôragađa] : quay lại
막히다 [makhiđa] : tắc (đường)
세우다 [sêuđa] : dừng lại
직진 [chicch’in] : đi thẳng
우회전 [uhuê-chơn] : rẽ phải
좌회전 [choahuê-chơn] : rẽ trái
유턴 [yuthơn] : quay đầu xe
버스 [pơsư] : xe buýt
운전기사 [unchơn-ghisa] : người lái xe
지하철 [chihachhơl] : tàu điện ngầm
역 [yơc] : ga
~호선 [~hôsơn] : tuyến (số)
요금 [yôgưm] : giá tiền / cước phí
버스정류장 [pơsư-chơngnyu-chang] : bến xe buýt
매표소 [mephyôsô] : điểm bán vé
교통카드 [kyôthôngkhađư] : thẻ giao thông
현금 [hyơn-gưm] : tiền mặt
구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] : mua
돈을 내다 [tônưl neđa] : trả tiền
타다 [thađa] : đi (lên)
내리다/하차하다 [neriđa/hachhahađa] : xuống (xe)
갈아타다 [karathađa] : đổi xe (tàu)
환승역 [hoansưng-yơc] : ga đổi xe (tàu)
단말기 [tanmalghi] : máy quẹt thẻ
찍다 [ch’ict’a] : quẹt thẻ
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
벨을 누르다 [pêrưl nurưđa] : bấm chuông
편의점 [phyơni-chơm] : cửa hàng 24 giờ
어디 [ơđi] : đâu (từ hỏi địa điểm)
가다 [kađa] : đi
똑바로 [t’ôcp’arô] : thẳng
오른쪽 [ôrưnch’ôc] : bên phải
왼쪽 [uênch’ôc] : bên trái
앞 [ap] : trước
뒤 [tuy] : sau
건너편 [kơnnơphyơn] : đối diện
이쪽 [ich’ôc] : lối này
저쪽 [chơch’ôc] : lối kia
여기 [yơghi] : đây
저기 [chơghi] : kia
택시정류장 [thecs’i-chơngnyu-chang] : bến xe tắc xi
지하철 역 [chihachhơ’llyơc] : ga tàu điện ngầm
지하도 [chihađô] : đường hầm
건너다 [kơnnơđa] : đi qua
걷다 [kơt’a] : đi bộ
돌다 [tôlđa] : vòng / rẽ
돌아가다 [tôrakađa] : quay lại
두 번째 [tu pơnch’e] : thứ 2
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn về giao thông hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác