Thời gian đăng: 25/05/2016 12:18
Trong quá trình học tập, làm việc chắc hẳn ai trong chúng ta cũng trên 1 lần sử dụng những từ vựng tiếng Hàn về hình dạng. Vì vậy hãy trang bị trước cho mình một số từ vựng tiếng Hàn về hình học không gian để giúp các bạn giao tiếp, làm việc dễ dàng hơn nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về hình học không gian
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn các từ vựng về hình học không gian. Hãy học, note lại và dùng khi cần nhé.
1. 반경 (ban kyơng) : bán kính
2. 단수 (tan su) : số ít
3. 옆 (yơp) : cạnh
4. 사변 (sa byơn) : cạnh huyền
5. 수위 (chu uy) : chu vi
6. 밑바닥 (mi ba tak) : đáy
7. 삼각형의정점 (sam kak hyơng ưi chơng chơm) : đỉnh tam giác
8. 대각선te ( kak sơn) : đường chéo
9. 곡선 (koâk sơn) : đường cong
10. 직경 (chik kyơng) : đường kính
11. 직선 (chik sơn) : đường thẳng
12. 수직선 (su chik sơn) : đường vuông góc
13. 둔각 (tun kak) : góc tù
14. 직각 (chik kak) : góc vuông
Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
15. 피라미드 (phi ra mi tư) : hình chóp
16. 직사각형 (chik sa kak hyơng) : hình chữ nhật
17. 입방체 (ib bang cheâ) : hình lập phương
18. 원뽈 (uơn bul) : hình nón
19. 부채꼴 (bu ch’e koâl) : hình quạt
20. 삼각형s (am kak hyơng) : hình tam giác
21. 타원형 (tha uơn hyơng) : hình trái xoan
22. 원둘레 (uơn tul leâ) : hình tròn
23. 원주형 (yơn chu hyơng) : hình trụ
24. 사각형s (a kak hyơng) : hình vuông
25. 평행선 (pyơng heng sơn) : đường song song
Trên đây là những kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn chủ đề không gian mà trung tâm tiếng hàn sofl muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng những kinh nghiệm trên đây có thể giúp các bạn học tốt tiếng hàn.!
Từ vựng tiếng Hàn về hình học không gian
1. 반경 (ban kyơng) : bán kính
2. 단수 (tan su) : số ít
3. 옆 (yơp) : cạnh
4. 사변 (sa byơn) : cạnh huyền
5. 수위 (chu uy) : chu vi
6. 밑바닥 (mi ba tak) : đáy
7. 삼각형의정점 (sam kak hyơng ưi chơng chơm) : đỉnh tam giác
8. 대각선te ( kak sơn) : đường chéo
9. 곡선 (koâk sơn) : đường cong
10. 직경 (chik kyơng) : đường kính
11. 직선 (chik sơn) : đường thẳng
12. 수직선 (su chik sơn) : đường vuông góc
13. 둔각 (tun kak) : góc tù
14. 직각 (chik kak) : góc vuông
Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
16. 직사각형 (chik sa kak hyơng) : hình chữ nhật
17. 입방체 (ib bang cheâ) : hình lập phương
18. 원뽈 (uơn bul) : hình nón
19. 부채꼴 (bu ch’e koâl) : hình quạt
20. 삼각형s (am kak hyơng) : hình tam giác
21. 타원형 (tha uơn hyơng) : hình trái xoan
22. 원둘레 (uơn tul leâ) : hình tròn
23. 원주형 (yơn chu hyơng) : hình trụ
24. 사각형s (a kak hyơng) : hình vuông
25. 평행선 (pyơng heng sơn) : đường song song
Trên đây là những kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn chủ đề không gian mà trung tâm tiếng hàn sofl muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng những kinh nghiệm trên đây có thể giúp các bạn học tốt tiếng hàn.!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288