Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm

Thời gian đăng: 29/01/2016 16:27
Khi nền kinh tế đang ngày càng ổn định thì nhu cầu làm đẹp ngày càng tăng cao. Học các từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm,trang điểm , làm đẹp cũng là một việc vô cùng hấp dẫn đối với người học. Nó giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong các spa làm đẹp của người Hàn hay đơn giản là bổ sung thêm một chủ đề từ vựng thú vị.
 
Mỹ phẩm trong tiếng hàn là gì?
Mỹ phẩm trong tiếng hàn là gì?
 
Hàn Quốc không chỉ nổi tiếng với nền ẩm thực ngon bất tận mà còn biết đến với một quốc gia đi đầu về mỹ phẩm với ngập tràn các thương hiệu tên tuổi trên thị trường quốc tế . Nổi tiếng cùng với sự ưa chuộng bởi các quốc gia châu Á và Việt Nam không nằm ngoài số đó . Với đặc tính tự nhiên, tươi tắn , trẻ trung, mỹ phẩm Hàn Quốc đang ngày càng trở thành người bạn đồng hành cùng nhan sắc của nhiều người.
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm . Để học tốt , giao tiếp giỏi hãy học và bổ sung từ vựng tiếng Hàn thường xuyên nhé.
1 : 립스틱 ----- ▶ Son môi
2 : 아이섀도 ----- ▶Đánh mắt
3 : 린스(rinse): ----- ▶Dầu xả tóc
4 : 샴푸(shampoo): ----- ▶Dầu gội
5 : [귀걸이] 바디부분 ----- ▶Phần thân hoa tai
6 : [귀걸이] 클러치(=됫장식=잠금장식) ----- ▶Nút cài hoa tai
7 : 면도칼----- ▶ Dao cạo
8 : 애프터 셰이브 로션 ----- ▶Nước thơm sau khi c ạo râu
9 : 면도용 크림----- ▶ Kem cạo râu, bọt cạo râu
10 : 면도날 ----- ▶ Lưỡi dao cạo
11 : 손톱 다듬는 줄 ----- ▶Giũa móng tay
12 : 매니큐어----- ▶ Lọ bôi - đán móng tay
13 : 눈썹연필 ----- ▶Chì chi lông mày
14 : 향수 ----- ▶Nướ c hoa
15 : 마스카라 ----- ▶ Chải, vuốt mi mắt, mát-ca-ra
16 : 귀걸이 ----- ▶Khuyên tai, hoa tai
17 : 클립식 귀걸이----- ▶Khuyên tai bấm
18 : 손톱깎이 ----- ▶Cái c ắt móng tay
19 : 얼굴을 붉히다----- ▶Đánh ph ấn má
20 : 아이 라이너 ----- ▶ mắt
21 : 반지----- ▶ Nhẫn
22 : 약혼반지 ----- ▶ Nhẫn đính hôn
23 : 결혼반지 ----- ▶ Nhẫn cướ i
24 : 목걸이 ----- ▶Dây chuyề n, vòng cổ
25 : 목걸이----- ▶ Vòng cổ, chuỗi hạt (vàng, ngọ c)
26 : 염주, 묵주 ----- ▶Chuỗi hạt ngọc trai
27 : 핀 ----- ▶Đinh, gim, cài trang điểm
28 : 팔찌 ----- ▶Vòng đeo tay
29 : 손목시계 ----- ▶Đ ồng hồ đeo tay
30 : 손목시계 밴트----- ▶ Dây đeo đồng hồ tay
Bạn có mỹ phẩm hàn quốc nào chưa?
Bạn có mỹ phẩm hàn quốc nào chưa?
31 : 타이 핀 ----- ▶ Ghim cà vạt
33 : 넥타이핀 ----- ▶ K p cà vạt
34 : 마스크 : ----- ▶mặt nạ( dưỡng da)
35 : 수면팩 : ----- ▶mặt nạ ban dêm
36 : 필링젤 :----- ▶ sản phẩm tẩy tế bào chết
37 : 클렌징 크림 :----- ▶kem tẩy trang
38 : 클렌징품 :----- ▶ sữa rửa mặt
39 : 클렌징 오일 : ----- ▶dầu tẩy trang
40 : 클런징 티슈 :----- ▶ giấy ướt tẩy trang
41 : 선크림 :----- ▶kem chống nắng
42 : 선밤 : ----- ▶phấn chống nắng
43 : 메이크업= 화장하다 : ----- ▶trang điểm
43 : 스킨 = 토너 : ------ ▶nước lót da
44 : 로션 = 에멀전 : ----- ▶>kem dưỡng da dạng lỏng
45 : 에센스 : ----- ▶ Essence
46 : 크림 : ----- ▶kem dạng đặc hơn
47 : 미백크림 : ----- ▶kem trắng da
48 : 주름 개션 크림: ----- ▶>kem cải thiện nếp nhăn
49 : 수분크림:----- ▶ kem giữ ẩm.duy trì độ ẩm cho da trong thời gian dai
50 : 아이크림 ----- ▶>kem dưỡng vùng xung quanh mắt
51 : 메이크업페이스 :----- ▶ kem lót khi trang điểm ( khác với kem lót dưỡng da nhé)
52 : 비비크림 :----- ▶ BB cream
53 : 파운데이션 :----- ▶ kem nền
54 : 컨실러 : ----- ▶sản phẩm che khuyết điểm
55 : 파우더 : ----- ▶ phấn
56 : 팩트 파우더: ----- ▶phấn dạng bánh
57 : 가루 파우더 :----- ▶phấn dạng bột
58 : 하이라이터: ----- ▶phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T
59 : 마스카라 : ----- ▶chuốt mi
60 : 아이섀도 : ----- ▶ phấn mắt
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
61 : 아이섀도 팔렛트 : ----- ▶ hộp phấn mắt nh mầu
62 : 립스틱 : ----- ▶son môi
63 : 립 글로즈 : ----- ▶son bóng
64 : 립틴트 : ----- ▶son lâu phai
65 : 립 팔렛트 :----- ▶ hộp son môi nhiều màu
66 : 뷰러 ----- ▶uốn mi
67 : 선크림(sun cream): ----- ▶Kem chống nắng
68 : 클렌징폼(Cleansing form),세안제: ----- ▶Sữa rửa mặt
69 : 로션(lotion): ----- ▶Kem dưỡng da(dạng dung dịch)
70 : 스킨(skin): ----- ▶Kem dưỡng da(dạng nước)
71 : 스팟 패지(spot patch): ----- ▶Cái để dán vào mụn(che bớt đi)
72 : 코팩:----- ▶ cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen
73 : 핸드크림(hand cream): ----- ▶Kem dưỡng da tay
74 : 여드름치료제: ----- ▶Kem bôi trị mụn
75 : BB크림:----- ▶ Kem làm trắng da
76 : 거울달린거:----- ▶ Gương hoá trang
77 : 눈화장:----- ▶ Hoá trang mắt
78 : 마스카라:----- ▶ Cái để làm mi mắt cong
79 : 립스틱: ----- ▶Son môi
80 : 속눈썹집는거:----- ▶ Cái để kẹp lông mi cong
Ngoài từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm còn rất nhiều từ vựng tiếng hàn chủ đề khác đã được tổng hợp và chia sẽ trên phần cùng học tiếng Hàn .Chúc bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác