Thời gian đăng: 24/02/2016 15:57
Truyền thống hiếu học, tôn sư trọng đạo là một trong những nét văn hóa ngàn đời của dân tộc Việt Nam. Truyền thống ấy được giữ gìn và đúc kết thành tục ngữ, thành ngữ lưu giữ suốt chiều dài lịch sử dân tộc ta như : Nhất tự vi sư, bán tự vi sư”; “Không thầy đố mày làm nên”; “Muốn sang thì bắc cầu Kiều/Muốn con hay chữ thì yêu kính thầy” để tỏ lòng kính trọng dành cho các nhà giáo.
스승 nhà giáo, người làm nghề giáo nói chung
선생/ 교직자/ 교사 giáo viên
강사 giảng viên
교수진 đội ngũ giáo viên
선생노릇 nghề giáo viên
남자선생 giáo viên nam
여자선생 giáo viên nữ
주임선생님 giáo viên chủ nhiệm
교수직 chức giáo sư, nghề giáo viên.
교원실 phòng giáo viên
강당 giảng đường
유치원 선생 giáo viên nhà trẻ
초등학교교사 giáo viên cấp một
중학교선생 giáo viên cấp hai
고등학교선생 giáo viên cấp ba
Xem thêm: Học ngữ pháp tiếng hàn thực dụng cơ bản hiệu quả
중등교원 giáo viên trung cấp.
대학교강사 giảng viên đại học
수학교사 giáo viên Toán
국어교사 giáo viên Quốc ngữ
영어 선생 giáo viên tiếng Anh
어학 교사 giáo viên ngoại ngữ
음악 선생 giáo viên Nhạc
체육교사 giáo viên Thể dục
문학 선생 giáo viên Văn
교환교수 giáo viên trao đổi
지도교사 giáo viên hướng dẫn
교련교관 giáo viên huấn luyện
댄스교사 vũ sư, giáo viên dạy múa
논문지도 교수 giáo viên hướng dẫn làm luận văn
전임강사 giảng viên chuyên trách
교안 giáo án
강의 bài giảng
교수님의 평가 말씀 lời phê của giáo viên
엄한 선생 giáo viên nghiêm khắc.
교사자격증 / 교원자격증 giấy chứng nhận giáo viên.
스승의 은혜 ân huệ của nhà giáo
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về chủ đề nhà giáo mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng với những kinh nghiệm trên đây có thể giúp các bạn học tập tốt tiếng hàn. Chúc các bạn may mắn!
Bạn, những người học tiếng Hàn đã hiểu và biết hết những từ vựng về nhà giáo chưa? Bớt chút thời gian cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn về nhà giáo. Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
스승 nhà giáo, người làm nghề giáo nói chung
선생/ 교직자/ 교사 giáo viên
강사 giảng viên
교수진 đội ngũ giáo viên
선생노릇 nghề giáo viên
남자선생 giáo viên nam
여자선생 giáo viên nữ
주임선생님 giáo viên chủ nhiệm
교수직 chức giáo sư, nghề giáo viên.
교원실 phòng giáo viên
강당 giảng đường
유치원 선생 giáo viên nhà trẻ
초등학교교사 giáo viên cấp một
중학교선생 giáo viên cấp hai
고등학교선생 giáo viên cấp ba
Xem thêm: Học ngữ pháp tiếng hàn thực dụng cơ bản hiệu quả
대학교강사 giảng viên đại học
수학교사 giáo viên Toán
국어교사 giáo viên Quốc ngữ
영어 선생 giáo viên tiếng Anh
어학 교사 giáo viên ngoại ngữ
음악 선생 giáo viên Nhạc
체육교사 giáo viên Thể dục
문학 선생 giáo viên Văn
교환교수 giáo viên trao đổi
지도교사 giáo viên hướng dẫn
교련교관 giáo viên huấn luyện
댄스교사 vũ sư, giáo viên dạy múa
논문지도 교수 giáo viên hướng dẫn làm luận văn
전임강사 giảng viên chuyên trách
교안 giáo án
강의 bài giảng
교수님의 평가 말씀 lời phê của giáo viên
엄한 선생 giáo viên nghiêm khắc.
교사자격증 / 교원자격증 giấy chứng nhận giáo viên.
스승의 은혜 ân huệ của nhà giáo
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về chủ đề nhà giáo mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng với những kinh nghiệm trên đây có thể giúp các bạn học tập tốt tiếng hàn. Chúc các bạn may mắn!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288