Đang thực hiện

​Từ vựng tiếng Hàn về nhập cảnh khi đi du học

Thời gian đăng: 13/02/2016 08:55
Thủ tục nhập cảnh là một trong những thủ tục quan trong hàng đầu mà các bạn cần thực hiện khi đến Hàn Quốc du học.  Vì thế bạn nên có cho mình một bộ từ vựng tiếng hàn về xuất nhập cảnh cho bản thân.
Phỏng vẫn xuất nhập cảnh Hàn Quốc
Phỏng vẫn xuất nhập cảnh Hàn Quốc

Những từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập cảnh

1. 공 항 /gong- hang/: sân bay
2. 국제선 / guk -je- seon/: tuyến bay quốc tế
3. 국내선 /guk- nae- seon/: tuyến quốc nội
4. 비행기 /bi- haeng- ghi/: máy bay
5. 스튜어디스 /seu- t’yu- eo- di- seu/: tiếp viên hàng không
6. 항공권/hang-gong-kwon/: vé máy bay
7. 왕복/편도표 /wang-bok-p’yeon do/: khứ hồi – một chiều
8. 목적지 /mok- jeok- ji/: nơi đến
9. 출발하다 /chul- bal- ha-da/: xuất phát
 
Xem thêm: Những từ vựng tiếng hàn thông dụng
Xem thêm: Những từ vựng tiếng hàn thông dụng
10. 도착하다 /do- cha- k’a- da/: đến nơ
11. 연착하다 /yeon- cha- k’a-da/: đến trễ
12. 탑승하다 /t’ap- seung- ha- da/: lên máy bay
13. 좌 석/jwa-seok/: chỗ ngồi
14. 리무진 버스 /li-mu-jin beo-seu/: xe bus sân bay
15. 환 전 소 /hwan-jeon-so/: quầy đổi tiền
16. 수 하 물 /so-ha-mul/: Hành lý

Từ vựng về làm thủ tục nhập cảnh khi du học Hàn Quốc

1. 여 권/yeo- kwon/: hộ chiếu
2. 비 자 /bi-ja/: visa
3. 체류하다 /che- lyu- ha-da/: ở lại
4. 입국심사 /im- guk-sim- sa/: kiểm tra nhập cảnh
5. 신고하다 /siin -go- ha- da/: khai báo
Trên đây là từ vựng tiếng Hàn về nhập cảnh khi đi du học hàn quốc. Hãy học và lưu lại làm tài liệu tham khảo khi cần nhé. Chúc các bạn có một hành trình vui vẻ khi tới xứ sở kim chi nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác