Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về những thuật ngữ Facebook

Thời gian đăng: 26/12/2018 14:51

 

Trong bài viết này Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn quen thuộc và xuất hiện nhiều trên trang Facebook. Hãy xem đó là những thuật ngữ nào nhé!
 

thuat ngu facebook
Thuật ngữ Facebook bằng tiếng Hàn

Tổng hợp những thuật ngữ Facebook

  • Lưu ý: Những thuật ngữ được gạch chân là những từ được vay mượn từ tiếng Anh và tiếng Hán.

페이스북 용어 모음: Thuật ngữ Facebook

1. 페이스북 (Phê - i - sư - buc): Facebook

2. 친구 요청 (chin - cu - yông choong): Yêu cầu kết bạn

3. 홈 (Hôm): Trang chủ

4. 알림 (al - rim): Thông báo

5. 사진첩 (sa - chin - chop): Album ảnh

6. 동영상 (tông - yong - sang): Video

7. 사진 (sa - chin): Ảnh

8. 게시물 (kê - si - mul): Bài viết

9. 공개하다 (công - kê - ha - tà): Công khai

10. 태그하다 (thê - cư - ha - tà): Tag

11. 설정하다 (sol - chong - nga - tà): Thiết lập, cài đặt, điều chỉnh

12. 프로필 (phư - rô - phil): Profile, ảnh đại diện

13. 수정하다 (su - chong - nga - tà): Chỉnh sửa (văn bản)

14. 뉴스피드 (nyu - sư - phi - thư): New feed

15. 메시지 (mê - si - chi): Tin nhắn

16. 이벤트 (i - pên - thư): Event, sự kiện

17. 그룹 (cư - rúp): Group, nhóm

18. 페이지 (phê - i - chi): Page, trang

19. 앱 (ếp): App, phần mềm, ứng dụng

20. 라이브 방송 (Live 방송) (ra - i - phư - bang - sông): Phát trực tiếp, truyền hình trực tiếp

21. 게임 (kê - im): Game

22. 노트 (nô - thư): Note, ghi chú

23. 제안하다 (chê - an - na - tà): Đề xuất, đề nghị

24. 관심사 (quan - sim - sa): Mối quan tâm

25. 결제하다 (kyol - chê - ha - tà): Thanh toán (tiền)

26. 채팅 (chê - thing): Chatting, trò chuyện

27. 공유하다 (công - yu - ha - tà): Chia sẻ

28. 검색하다 (com - sếch - na - tà): Tìm kiếm

29. 회원 (huê - uôn): Hội viên, thành viên

30. 문의사항 (mun - nưl - sa - hang): Mục cần tư vấn, ý kiến

31. 고객센터: Trung tâm khách hàng

32. 방문하다 (bang - mun - na - tà): Ghé thăm

33. 신고하다 (sin - cô - ha - tà): Tố cáo, báo cáo (vi phạm)

34. 추가하다 (chu - ka - ha - tà): Thêm

35. 게시하다 (kê - si - ha - tà): Đăng (bài viết/ảnh)

36. 저장하다 (cho - trang - nga - tà): Lưu lại

37. 홍보하다 (hông - pu - ha - tà): Quảng bá, pr

38. 좋아하다 (chô - a - ha - tà): Thích (like)

39. 공감하다 (công - cam - ma - tà): Đồng cảm

40. 댓글 (thết - cưl): Comment, nhận xét

41. 댓글을 달다 (thết - cưl - rưl - thal - tà): Để lại comment

42. 댓글을 남기다 (thết - cưl - rưl - nam - ki - tà): Để lại comment

43. 초대하다 (chô - thê - ha - tà): Mời

44. 답글을 남기다 (thap - cưl - rưl - nam - ki - tà): Trả lời comment

45. 개인정보 (kê - in - trong - pu): Thông tin cá nhân

46. 보호하다 (pu - hô - ha - tà): Bảo hộ, bảo vệ

47. 약관 (yac - quan): Điều khoản

48. 광고 (quang - cô): Quảng cáo

49. 숨기다 (sum - ki - tà): Giấu (Ẩn đi)

50. 팔로우 (phal - lô - u): Follow, theo dõi

51. 팔로워 (phal - lô - uo): Follower, người theo dõi

52. 취소하다 (chuy - sô - ha - tà): Hủy

53. 유지하다 (yu - chi - ha - tà): Duy trì

54. 이모티곤 (i - mô - tho - côn): Emoticon, biểu tượng cảm xúc

55. 차단하다 (cha - than - na - tà): Chặn

56. 세부 (sê - phu): Chi tiết

57. 콘텐츠 (khôn - thên - chư): Content, nội dung, bài viết/hình ảnh

58. 보안 (phu - an): Bảo mật

59. 타임라인 (tha - im - ra - in): Timeline

60. 언어 (on - no): Ngôn ngữ

61. 검토하다 (com - thô - ha - tà): Rà soát, kiểm tra

62. 대상 (thê - sang): Đối tượng

63. 제한하다 (chê - han - ha - tà): Hạn chế

64. 변경하다 (byon - kyong - nga - tà): Thay đổi

65. 사용하다 (sa - yông - nga - tà): Sử dụng

Những thuật ngữ trên hầu hết là những thuật ngữ được vay mượn từ nước ngoài và chủ yếu là phiên âm từ tiếng Anh sang tiếng Hàn. Nếu nhìn vào phần phiên âm, bạn có thể thấy những phiên âm này được đọc tương tự như đọc tiếng Anh và chỉ có sự khác biệt một chút về nhấn trọng âm ở cuối mỗi từ.

Từ vựng tiếng Hàn phần lớn (khoảng 70%) là nguồn vay mượn từ tiếng Hán, tiếng Anh và một số ít tiếng Nga, tiếng Pháp. Từ vựng của Việt Nam chúng ta cũng giống như vậy. Đây chính là một thuận lợi rất lớn cho các bạn Việt Nam học tiếng Hàn Quốc. Bạn hãy thử đổi ngôn ngữ Facebook trong điện thoại hoặc máy tính của mình sang tiếng Hàn để nhanh học thuộc và sử dụng được những từ vựng này nhé!

Trung tâm tiếng Hàn SOFL mong rằng bài viết sẽ đem lại cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Chúc bạn học tiếng Hàn hiệu quả và sớm thực hiện được ước mơ của mình.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác