Trong bài viết này Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn quen thuộc và xuất hiện nhiều trên trang Facebook. Hãy xem đó là những thuật ngữ nào nhé!
Thuật ngữ Facebook bằng tiếng Hàn
Tổng hợp những thuật ngữ Facebook
-
Lưu ý: Những thuật ngữ được gạch chân là những từ được vay mượn từ tiếng Anh và tiếng Hán.
페이스북 용어 모음: Thuật ngữ Facebook
1. 페이스북 (Phê - i - sư - buc): Facebook
2. 친구 요청 (chin - cu - yông choong): Yêu cầu kết bạn
3. 홈 (Hôm): Trang chủ
4. 알림 (al - rim): Thông báo
5. 사진첩 (sa - chin - chop): Album ảnh
6. 동영상 (tông - yong - sang): Video
7. 사진 (sa - chin): Ảnh
8. 게시물 (kê - si - mul): Bài viết
9. 공개하다 (công - kê - ha - tà): Công khai
10. 태그하다 (thê - cư - ha - tà): Tag
11. 설정하다 (sol - chong - nga - tà): Thiết lập, cài đặt, điều chỉnh
12. 프로필 (phư - rô - phil): Profile, ảnh đại diện
13. 수정하다 (su - chong - nga - tà): Chỉnh sửa (văn bản)
14. 뉴스피드 (nyu - sư - phi - thư): New feed
15. 메시지 (mê - si - chi): Tin nhắn
16. 이벤트 (i - pên - thư): Event, sự kiện
17. 그룹 (cư - rúp): Group, nhóm
18. 페이지 (phê - i - chi): Page, trang
19. 앱 (ếp): App, phần mềm, ứng dụng
20. 라이브 방송 (Live 방송) (ra - i - phư - bang - sông): Phát trực tiếp, truyền hình trực tiếp
21. 게임 (kê - im): Game
22. 노트 (nô - thư): Note, ghi chú
23. 제안하다 (chê - an - na - tà): Đề xuất, đề nghị
24. 관심사 (quan - sim - sa): Mối quan tâm
25. 결제하다 (kyol - chê - ha - tà): Thanh toán (tiền)
26. 채팅 (chê - thing): Chatting, trò chuyện
27. 공유하다 (công - yu - ha - tà): Chia sẻ
28. 검색하다 (com - sếch - na - tà): Tìm kiếm
29. 회원 (huê - uôn): Hội viên, thành viên
30. 문의사항 (mun - nưl - sa - hang): Mục cần tư vấn, ý kiến
31. 고객센터: Trung tâm khách hàng
32. 방문하다 (bang - mun - na - tà): Ghé thăm
33. 신고하다 (sin - cô - ha - tà): Tố cáo, báo cáo (vi phạm)
34. 추가하다 (chu - ka - ha - tà): Thêm
35. 게시하다 (kê - si - ha - tà): Đăng (bài viết/ảnh)
36. 저장하다 (cho - trang - nga - tà): Lưu lại
37. 홍보하다 (hông - pu - ha - tà): Quảng bá, pr
38. 좋아하다 (chô - a - ha - tà): Thích (like)
39. 공감하다 (công - cam - ma - tà): Đồng cảm
40. 댓글 (thết - cưl): Comment, nhận xét
41. 댓글을 달다 (thết - cưl - rưl - thal - tà): Để lại comment
42. 댓글을 남기다 (thết - cưl - rưl - nam - ki - tà): Để lại comment
43. 초대하다 (chô - thê - ha - tà): Mời
44. 답글을 남기다 (thap - cưl - rưl - nam - ki - tà): Trả lời comment
45. 개인정보 (kê - in - trong - pu): Thông tin cá nhân
46. 보호하다 (pu - hô - ha - tà): Bảo hộ, bảo vệ
47. 약관 (yac - quan): Điều khoản
48. 광고 (quang - cô): Quảng cáo
49. 숨기다 (sum - ki - tà): Giấu (Ẩn đi)
50. 팔로우 (phal - lô - u): Follow, theo dõi
51. 팔로워 (phal - lô - uo): Follower, người theo dõi
52. 취소하다 (chuy - sô - ha - tà): Hủy
53. 유지하다 (yu - chi - ha - tà): Duy trì
54. 이모티곤 (i - mô - tho - côn): Emoticon, biểu tượng cảm xúc
55. 차단하다 (cha - than - na - tà): Chặn
56. 세부 (sê - phu): Chi tiết
57. 콘텐츠 (khôn - thên - chư): Content, nội dung, bài viết/hình ảnh
58. 보안 (phu - an): Bảo mật
59. 타임라인 (tha - im - ra - in): Timeline
60. 언어 (on - no): Ngôn ngữ
61. 검토하다 (com - thô - ha - tà): Rà soát, kiểm tra
62. 대상 (thê - sang): Đối tượng
63. 제한하다 (chê - han - ha - tà): Hạn chế
64. 변경하다 (byon - kyong - nga - tà): Thay đổi
65. 사용하다 (sa - yông - nga - tà): Sử dụng
Những thuật ngữ trên hầu hết là những thuật ngữ được vay mượn từ nước ngoài và chủ yếu là phiên âm từ tiếng Anh sang tiếng Hàn. Nếu nhìn vào phần phiên âm, bạn có thể thấy những phiên âm này được đọc tương tự như đọc tiếng Anh và chỉ có sự khác biệt một chút về nhấn trọng âm ở cuối mỗi từ.
Từ vựng tiếng Hàn phần lớn (khoảng 70%) là nguồn vay mượn từ tiếng Hán, tiếng Anh và một số ít tiếng Nga, tiếng Pháp. Từ vựng của Việt Nam chúng ta cũng giống như vậy. Đây chính là một thuận lợi rất lớn cho các bạn Việt Nam học tiếng Hàn Quốc. Bạn hãy thử đổi ngôn ngữ Facebook trong điện thoại hoặc máy tính của mình sang tiếng Hàn để nhanh học thuộc và sử dụng được những từ vựng này nhé!
Trung tâm tiếng Hàn SOFL mong rằng bài viết sẽ đem lại cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Chúc bạn học tiếng Hàn hiệu quả và sớm thực hiện được ước mơ của mình.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/