Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về rau củ

Thời gian đăng: 19/01/2016 13:56
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng hàn về các loại rau củ thông dụng được sử dụng phổ biến tron lĩnh vực nội trợ nhà bếp . Hãy lưu lại và học từ vựng tiếng Hàn thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé .
Rau củ trong tiếng hàn nói ra sao?
Rau củ trong tiếng hàn nói ra sao?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Hàn , Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã hướng dẫn các bạn học viên các phương pháp học tiếng Hàn hiệu quả , trong đó từ vựng là một lĩnh vực mà bất kỳ người học nào cũng cần phải bổ sung và hoàn thiện trong suốt quá trình học . 
Cách học từ vựng rất nhiều , tuy nhiên dù theo phương pháp nào thì người học cũng cần phải tổng hợp danh sách các từ vựng theo từng chỉ đề khác nhau để để học. Bởi học từ vựng theo chủ đề là cách học siêu nhanh và nhớ từ siêu lâu . Sau đây là từ vựng tiếng Hàn chỉ đề các loại rau củ thông dụng .
1. 청경채 (cheong-kyong-chae): cải chíp
2. 호박 (ho-bak): bí ngô (bí đỏ)
3. 애호박 (ae-ho-bak): bí ngô bao tử
4. 겨자잎 (kyo-ja-ib): lá mù tạt
5. 가지 (ka-ji): cà tím
6. 고추 (ko-chu): quả ớt
7. 무 (mu): củ cải
8. 피망 (pi-mang): ớt Đà Lạt (ớt ngọt)
9. 생강 (saeng-kang): gừng
10. 마늘 (ma-neul): tỏi
11. 고구마 (ko-ku-ma): khoai lang
12. 감자 (kam-ja): khoai tây
13. 양파 (yang-pa): hành tây
14. 치커리 (chi-keo-ri): rau diếp xoăn
15. 케일 (ke-il): cải xoăn
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
16. 방울토마토 (bang-ul-to-ma-to): cà chua bao tử
17. 상추 (sang-chu): rau diếp
18. 대파 (dae-pa): tỏi tây
19. 쪽파 (jjok-pa): hành hoa
20. 배추 (bae-chu): cải thảo
21. 갯잎 (kaet-ib): lá vừng
22. 버섯 (beo-seot): nấm
23. 샐러리 (sael-leo-li): cần tây
24. 콩나물 (kong-na-mul): giá đỗ
25.쑥갓 (ssuk-kat): cải cúc
26. 파슬리 (pa-seul-li): rau mùi tây
27. 콜리프라워 (꽃양배추) (kol-li-peu-ra-wo): hoa xúp lơ
28. 미나리 (mi-na-ri): rau cần

29. 피망 (pi-mang):     ớt xanh
30. 양상추 (yang-sang-chu): xà lách
31. 적경 치커리 (jeok-kyeong chi-keo-ri): rau diếp xoăn
32. 양송이버섯 (yang-song-i-beo-seot): nấm tây
33. 적채 (jeok-chae): bắp cải tím
34. 시금치 (si-keum-chi): rau bina
35. 래디시 (rae-di-si): củ cải
36. 돌나물 (tol-na-mul): cỏ cảnh thiên
37. 무말랭이 (mu-mal-laeng-i): củ cải khô
38. 숙주나물 (suk-ju-na-mul): giá đỗ xanh
39. 깨잎 (kkae-ib): lá mè
40.김 (kim): rong biển (loại tờ mỏng)
Vừa rồi là kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn về chủ đề rau củ của trung tâm tiếng hàn SOFL, hy vọng với những kinh nghiệm trên có thể giúp các bạn đa dạng thêm vốn từ vựng tiếng hàn của bản thân. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác