Thời gian đăng: 16/02/2016 15:48
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành sản xuất luôn thu hút sự quan tâm của nhiều học viên đặc biệt là thế hệ học viên đã đang và sẽ đi làm trong thời gian tới. Sản xuất là hoạt động quan trọng chủ yếu trong các hoạt động kinh tế và không còn xa lạ với nhiều người .
Những từ vựng tiếng hàn về chuyển ngành sản xuất
Sản xuất được định nghĩa là quá trình làm ra sản phẩm để sử dụng, hay để trao đổi trong thương mại. Quyết định sản xuất dựa vào những vấn đề chính sau: sản xuất cái gì?, sản xuất như thế nào?, sản xuất cho ai?, giá thành sản xuất và làm thế nào để tối ưu hóa việc sử dụng và khai thác các nguồn lực cần thiết làm ra sản phẩm?
Ngày nay khi quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và Hàn Quốc đang được đẩy mạnh phát triển, hơn nữa Hàn Quốc được đánh giá là một nhà đầu tư lớn của nước ta. Ngày càng xuất hiện nhiều công ty, xí nghiệp, khu công nghiệp sản xuất mọc nên là minh chứng xác thực cho điều này.
Học tiếng Hàn Quốc là một lợi thế đặc biệt giúp các bạn dễ dàng xin việc, cạnh tranh trong các công ty này và các hoạt động kinh tế của bạn sẽ thuận tiện hơn rất nhiều . Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về sản xuất . Hi vọng sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn tốt hơn.
2. 검열하다 : kiểm duyệt
3. 게재하다 : đăng bài
4. 공개방송 : phát hành công khai
5. 공저 : đồng tác giả
6. 광고면 : trang quảng cáo
7. 교열/교정 : hiệu đính
8. 구독하다 : đặt báo dài hạn
9. 구인란 : mục tìm người
10. 구직란 : mục tìm việc
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
11. 국영방송 : đài truyền hình quốc gia
12. 그림책 : sách ảnh
13. 기사 : bài báo
14. 기자 : nhà báo
15. 족화하다 : ghi hình
16. 논평 : bình luận
17. 다큐멘터리 : tài liệu, phim tài liệu
18. 대중매체 : truyền thông đại chúng
19. 도서/서적 : sách
20. 독자 : độc giả
21. 드라마 : phim truyền hình
22. 만화 : hoạt hình
23. 머리글 : lời nói đầu
24. 무협지 : tạp chí võ hiệp
25. 문화면 : trang văn hóa
26. 사회면 : trang xã hội
27. 경제면 : trang kinh tế
28. 날씨란 : trang thời tiết
29. 발간하다 : phát hành
30. 발행부수 : số lượng phát hành
Ghi chú lại những từ vựng tiếng hàn đã học
31. 발행하다 : phát hành
32. 방송국 : đài phát thanh, truyền hình
33. 방송망 : mạng phát sóng
34. 방송매체 : phương tiện phát sóng
35. 방송하다 : phát sóng
36. 방영하다 : trình chiếu
37. 방청객 : khán, thính giả
38. 보도 : thông cáo
39. 부수 : số bản
40. 부제 : phụ đề
41. 사진기자 : phóng viên ảnh
42. 사회자 : người dẫn chương trình
43. 생방소 / 생중계 : truyền hình trực tiếp
44. 출판사 : nhà xuất bản
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn về sản xuất , lưu lại và tham khảo ngay cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả để có thể nhớ từ vựng siêu nhanh, siêu lâu nhé. Chúc các bạn học tốt!
Những từ vựng tiếng hàn về chuyển ngành sản xuất
Ngày nay khi quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và Hàn Quốc đang được đẩy mạnh phát triển, hơn nữa Hàn Quốc được đánh giá là một nhà đầu tư lớn của nước ta. Ngày càng xuất hiện nhiều công ty, xí nghiệp, khu công nghiệp sản xuất mọc nên là minh chứng xác thực cho điều này.
Học tiếng Hàn Quốc là một lợi thế đặc biệt giúp các bạn dễ dàng xin việc, cạnh tranh trong các công ty này và các hoạt động kinh tế của bạn sẽ thuận tiện hơn rất nhiều . Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về sản xuất . Hi vọng sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn tốt hơn.
Những từ vựng tiếng hàn về ngành sản xuất
1. 간행하다 : xuất bản2. 검열하다 : kiểm duyệt
3. 게재하다 : đăng bài
4. 공개방송 : phát hành công khai
5. 공저 : đồng tác giả
6. 광고면 : trang quảng cáo
7. 교열/교정 : hiệu đính
8. 구독하다 : đặt báo dài hạn
9. 구인란 : mục tìm người
10. 구직란 : mục tìm việc
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
12. 그림책 : sách ảnh
13. 기사 : bài báo
14. 기자 : nhà báo
15. 족화하다 : ghi hình
16. 논평 : bình luận
17. 다큐멘터리 : tài liệu, phim tài liệu
18. 대중매체 : truyền thông đại chúng
19. 도서/서적 : sách
20. 독자 : độc giả
21. 드라마 : phim truyền hình
22. 만화 : hoạt hình
23. 머리글 : lời nói đầu
24. 무협지 : tạp chí võ hiệp
25. 문화면 : trang văn hóa
26. 사회면 : trang xã hội
27. 경제면 : trang kinh tế
28. 날씨란 : trang thời tiết
29. 발간하다 : phát hành
30. 발행부수 : số lượng phát hành
Ghi chú lại những từ vựng tiếng hàn đã học
32. 방송국 : đài phát thanh, truyền hình
33. 방송망 : mạng phát sóng
34. 방송매체 : phương tiện phát sóng
35. 방송하다 : phát sóng
36. 방영하다 : trình chiếu
37. 방청객 : khán, thính giả
38. 보도 : thông cáo
39. 부수 : số bản
40. 부제 : phụ đề
41. 사진기자 : phóng viên ảnh
42. 사회자 : người dẫn chương trình
43. 생방소 / 생중계 : truyền hình trực tiếp
44. 출판사 : nhà xuất bản
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn về sản xuất , lưu lại và tham khảo ngay cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả để có thể nhớ từ vựng siêu nhanh, siêu lâu nhé. Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288