Đang thực hiện

​Từ vựng tiếng Hàn về số đếm

Thời gian đăng: 27/01/2016 16:30
Cùng với bảng chữ cái tiếng Hàn thì người mới bắt đầu học còn cần phải biết về số đếm trong tiếng Hàn . Từ vựng tiếng hàn về số đếm  có 2 loại : số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn . Hai loại số này khác nhau và cũng có cách sử dụng khác nhau , rất dễ gây nhầm lẫn cho người học . Các bạn , những người học tiếng Hàn cần nắm thật chắc, hiểu được cách dùng của mỗi loại để vận dụng đúng vào các hoàn cảnh nhất định . 
 
Số đếm trong tiếng hàn đọc ra sao?
Số đếm trong tiếng hàn đọc ra sao?
Để giúp các bạn vận dụng tốt hơn các từ vựng số đếm tiếng Hàn , trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn 2 loại số đếm trong tiếng Hàn qua bài viết dưới đây.

1. Số đếm loại một:

Hệ số đếm thuần Hán – Dùng chỉ ngày tháng, số, phút, giây, tiền tệ
0: 영, 공
1: 일
2: 이
3: 삼
4: 사
5: 오
6: 육
7: 칠
8: 팔
9: 구
10: 십
11: 십일
20: 이십
100: 백
1.000: 천
10.000: 만
Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau:
+ 년: năm
Ví dụ: 10 년 (십년)
저는 한국에 온지 3년 되었어요 .: Tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi.
+ 월: tháng
+ 일: ngày
Ví dụ:
– 오늘 몇월 며칠 입니까?: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ?
– 오늘 3월 25일 입니다.: Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ.
(chú ý không viết là 몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn)
+ 요일: thứ
Ví dụ:
오늘 무슨 요일입니까?: Hôm nay là thứ mấy ạ?
+ 개월: số tháng
Ví dụ:
12 개월입니다.: Là 12 tháng ạ.
+ 인분: suất ăn
Ví dụ:
삼 인분 주세요!: Cho 3 suất ăn ạ!
+ 전화번호: số điện thoại
Ví dụ:
 전화번호가 알려 주시겠어요? : Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ?
 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다. : Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795.
+ 달라: đô la
Ví dụ:
60 달라 바궈줄 수 있을까요? : Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không?
+ 동: đồng
Ví dụ:
삼천만동 : 30 triệu đồng
+ 원: won
Ví dụ:
구십 원 : 90 won
+ 분: phút
Ví dụ:
십오분 : 15 phút

2. Số đếm loại hai:

Xem thêm: Thông tin tiếng Hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: Thông tin tiếng Hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Đây là hệ số đếm thuần Hàn: Dùng khi đếm đồ vật, giờ và con người.
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
Ví dụ: 다섯 시 (5 giờ)
+ 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
Ví dụ:
한 벌 얼마에요? : Một bộ bao nhiêu tiền ạ?
+ 켤레: đôi (bít tất)
Ví dụ:
여덟 켤레 주세요! : Cho tôi 8 đôi ạ!
+ 대: chiếc
Xem thêm: Học tiếng hàn online dành cho người đi làm
Xem thêm: Học tiếng hàn online dành cho người đi làm
Ví dụ:
비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠? : Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ?
+ 명: người
Ví dụ:
두 명 : 2 người
+ 장: tờ
Ví dụ:
다섯 장 : 5 tờ giấy
+ 송이: bông, nải, chùm
Ví dụ:
바나나 한 송이 삼천원이에요. : Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ.
+ 권: quyển (sách)
Ví dụ:
여섯권 : 6 quyển sách
+ 잔 hoặc 컵: cái, cốc, chén, li
Ví dụ:
녹차 한 잔 드릴게요. : Tôi mang cho anh một ly trà nhé.
+ 병: chai
Ví dụ:
소주 열 병 주세요!
Cho tôi 10 chai soju!
+ 근: cân (ở Hàn Quôc 1 cân thịt = 600g ; rau quả = 400g)
Ví dụ:
한국에서는 한 근이 얼마 안되요. : Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả.
Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về số đếm thông dụng mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn cung cấp thông tin đến các bạn, hy vọng các bạn có cho bản thân nhiều thêm kiến thức về tiếng hàn. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác