Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về tên các loại của hàng

Thời gian đăng: 18/04/2016 15:57
Từ vựng được ví là nền móng của ngôn ngữ. Vì thế, để học giỏi tiếng Hàn, vốn từ vựng của bạn phải ở mức khá. Một trong những cách học từ vựng tiếng Hàn được nhiều người áp dụng đó là học tiếng Hàn theo chủ đề.
Các loại cửa hàng trong tiếng hàn được thế hiện ra sao?
Các loại cửa hàng trong tiếng hàn được thế hiện ra sao?
Để mở đầu cho chuỗi bài viết về học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề của trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ là bài học về chủ đề của hàng thường gặp. Note lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
1. 쌀가게: Cửa hàng gạo
2. 과일가게: Cửa hàng trái cây
3. 반찬가게: Cửa hàng thức ăn
4. 사료가게: Cửa hàng thức ăn gia súc
5. 사탕가게: Cửa hàng bánh kẹo
6. 신발가게: Cửa hàng giày dép
7. 생선가게: Cửa hàng cá
8. 야채가게: Cửa hàng rau
9. 비디오가게: Cửa hàng băng đĩa
Xem thêm: Học nói tiếng hàn cho người Việt
Xem thêm: Học nói tiếng hàn cho người Việt
10. 장난감가게: Cửa hàng đồ chơi
11. 셀프서비스식 가게: Cửa hàng tự phục vụ
12. 골동품가게: Cửa hàng đồ cổ
13. 가게를 열다: Mở cửa hàng
14. 가게를 보다: Trông nom cửa hàng
15. 가게를 닫다: Đóng cửa hàng
16. 가게를 하다: Bán cửa hàng
17. 가게 주인: Chủ cửa hàng
18. 가게를 기웃거리다: Nhìn vào cửa hàng
19. 가게를 들여다보다: Ghé vào cửa hàng
20. 손님 없는 가게: Cửa hàng vắng khách
21. 길목에 있는 가게: Cửa hàng ở góc rẽ
22. 모퉁이의 가게: Cửa hàng chỗ khúc quẹo
23. 구멍가게: Cửa hiệu nhỏ.
Những từ vựng tiếng hàn về các loại của hàng trên rất hữu dụng trong những tình huống giao tiếp hàng ngày đó các bạn. Chúc các bạn biết thêm thật nhiều từ mới với cách học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác