Thời gian đăng: 07/01/2016 16:54
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian là những từ vựng thông dụng và được sử dụng nhiều trong các tình huống giao tiếp hàng ngày . Vì vậy hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung các từ vựng về thời gian nhé .
시간: thời gian
세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm
날짜: ngày tháng
일시: ngày giờ
과거: quá khứ
현재: hiện tại
미래: tương lai
초 : giây
분 : phút
시 : giờ
삼십분 : ba mươi phút
전 : kém
지금몇시예요? : bây giờ là mấy giờ ?
네시오분전 : bốn giờ kém năm
여섯시 : sáu giờ
일곱시반/삼십분 : bảy giờ rưỡi
열시십분 : mười giờ muời phút
열두시오분전 : mười hai giờ kém năm
한시간 : một tiếng đồng hồ
두시간이십분 : hai tiếng mười hai phút
두시간후 : hai tiếng đồng hồ sau
다섯시까지 : trước năm giờ
오늘: hôm nay
내일: ngày mai
모레: ngày kia
글피: ngày kìa
어제: hôm qua
그제/ 그저께: hôm kia
하루일 : một ngày
이틀일 : hai ngày
삼일 : ba ngày
사일 : bốn ngày
오일 : năm ngày
년 : Năm
올해 / 금년 : năm nay
작년: năm ngoái
내년 /다음해: sang năm( năm sau)
해: năm
해당: theo từng năm
연초: đầu năm
연말: cuối năm
일년 : một năm
이년: hai năm
삼년 : ba năm
십오년 : muời năm năm
일년육개월: một năm sáu tháng
달: tháng
이번달: tháng này
다음달: tháng sau
지난달: tháng trước
월/ 개월: tháng
초순: đầu tháng
중순: giữa tháng
월말: cuối tháng
한달 : một tháng
두달 : hai tháng
오개월: năm tháng
십일개월: mười một tháng
이번달 : tháng này
다음달 : tháng sau
지난달 : tháng trước
오늘 : hôm nay
어제 : hôm qua
내일 : ngày mai
아침 : Sáng
점심 : trưa
오후 : Chiều
저녁 : tối
밤 : ban đêm
낮 : ban ngày
Các từ vựng về thời gian tương đối nhiều nên những gì còn thiếu chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn ở phần 2 , cùng đón đọc nhé . Và nếu các bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời gian hiệu quả hãy tham khảo các bí quyết nhớ từ siêu nhanh , siêu lâu trên website : Trung tâm Tiếng Hàn SOFL nhé . Trân Trọng!
Ngày, tháng trong tiếng Hàn nói ra sao?
Thời gian là một trong những chủ đề từ vựng hàng đầu mà bất kỳ người học naog cũng cần đến đầu tiên bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều ngữ cảnh khác nhau . Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và chia sẽ các từ vựng tiếng Hàn về thời gian phổ biến nhất trong đời sống học tập và việc làm như sau :시간: thời gian
세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm
날짜: ngày tháng
일시: ngày giờ
과거: quá khứ
현재: hiện tại
미래: tương lai
초 : giây
분 : phút
시 : giờ
삼십분 : ba mươi phút
전 : kém
지금몇시예요? : bây giờ là mấy giờ ?
네시오분전 : bốn giờ kém năm
여섯시 : sáu giờ
일곱시반/삼십분 : bảy giờ rưỡi
열시십분 : mười giờ muời phút
열두시오분전 : mười hai giờ kém năm
한시간 : một tiếng đồng hồ
두시간이십분 : hai tiếng mười hai phút
두시간후 : hai tiếng đồng hồ sau
다섯시까지 : trước năm giờ
오늘: hôm nay
내일: ngày mai
모레: ngày kia
글피: ngày kìa
어제: hôm qua
그제/ 그저께: hôm kia
하루일 : một ngày
이틀일 : hai ngày
삼일 : ba ngày
사일 : bốn ngày
오일 : năm ngày
년 : Năm
올해 / 금년 : năm nay
작년: năm ngoái
내년 /다음해: sang năm( năm sau)
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
내후년: năm sau nữa해: năm
해당: theo từng năm
연초: đầu năm
연말: cuối năm
일년 : một năm
이년: hai năm
삼년 : ba năm
십오년 : muời năm năm
일년육개월: một năm sáu tháng
달: tháng
이번달: tháng này
다음달: tháng sau
지난달: tháng trước
월/ 개월: tháng
초순: đầu tháng
중순: giữa tháng
Học từ vựng tiếng hàn mỗi ngày để nhớ lâu hơn
한달 : một tháng
두달 : hai tháng
오개월: năm tháng
십일개월: mười một tháng
이번달 : tháng này
다음달 : tháng sau
지난달 : tháng trước
오늘 : hôm nay
어제 : hôm qua
내일 : ngày mai
아침 : Sáng
점심 : trưa
오후 : Chiều
저녁 : tối
밤 : ban đêm
낮 : ban ngày
Các từ vựng về thời gian tương đối nhiều nên những gì còn thiếu chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn ở phần 2 , cùng đón đọc nhé . Và nếu các bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời gian hiệu quả hãy tham khảo các bí quyết nhớ từ siêu nhanh , siêu lâu trên website : Trung tâm Tiếng Hàn SOFL nhé . Trân Trọng!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288