Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian (phần 2)

Thời gian đăng: 09/01/2016 10:03
Đối với những người học tiếng Hàn thì vốn từ vựng càng nhiều giao tiếp càng tốt , học càng dễ . Ở kỳ trước , trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ với các bạn phần 1 từ vựng tiếng Hàn về thời gian và đã nhận được nhiều ý kiến phản hồi tích cực và yêu cầu hoàn thiện nốt kiến thức.
Từ vựng tiếng Hàn được xem như một kho báu khổng lồ mà đường đi tìm kho báu lại vô cùng khó khăn  người học sẽ gặp vô vàn trở ngại . Bất kỳ ai học tiếng Hàn đều phải thường xuyên trau dồi , mở rộng vốn từ vụng của mình .
Thời gian trong tiếng hàn nói ra sao?
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian (phần 2)
Đối với kho từ vựng rộng lớn như vậy nếu người học biết cách học cũng như phân loại khoan vùng các từ vựng theo chủ đề và cần thiết thì người học vẫn có thể sử dụng tốt tiếng Hàn .Các từ vựng tiếng Hàn về thời gian là những từ cơ bản cực kỳ thông dụng và được sử dụng rất nhiều trong các tình huống giao tiếp .
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin tiếp tục chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng Hàn về thời gian . Mời các bạn bớt chút thời gian và tham khảo nhé.

1. Các từ vựng về các tháng trong năm 

일월 : tháng1
이월 :  tháng2
삼월:  háng3
사월 :  tháng4
오월 :  tháng5
유월:  tháng6
칠월:  tháng7
팔월 :  tháng8
구월 :  tháng9
시월 :  tháng10
십일월 : tháng11
십이월 :  tháng12
tu vung tieng han ve thoi gian
Thời gian trong tiếng hàn nói ra sao?

2. 주:  tuần

이번주: tuần này
지난주:  tuần trước
다음주: tuần sau
주말: cuối tuần
이번주말:  cuối tuần này
지난주만:  cuối tuần trước
다음주말:  cuối tuần sau
주일 / 일주일:  một tuần
매일 / 날마다:  hàng ngày
매주:  hàng tuần
매달/ 매월: hàng tháng
매년: hàng năm
주말마다:  mỗi cuối tuần

3. 요일:  thứ

월요일 :  thứ 2
화요일:  thứ 3
수요일:  thứ 4
목요일:  thứ 5
금요일:  thứ 6
토요일:   thứ 7
일요일:  chủ nhật
오일:  ngày mùng 5
이십오일:  ngày 25
Ví dụ :
-  이천년유월오일 : Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000
- 오늘은몇일입니까? : Hôm nay là ngày mấy?
- 오늘은유월오일입니다 : Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.
- 어제는수요일이었어요 : Hôm qua là thứ tư.
-오늘은오월몇일입니까 : Hôm nay là ngày mấy tháng năm?
 
Học tiếng hàn mỗi ngày với hàn ngữ SOFL
Học tiếng hàn mỗi ngày với hàn ngữ SOFL
 
 

4. Từ vựng thời gian 

봄 :  Xuân
여름 :  Hạ
가을  :  Thu
겨울 :  Đông
알람시계 :  đồng hồ báo thức
고대의역사 : lịch sử cổ đại
다이어리 :  lịch hẹn gặp
휴식 :  giờ giải lao
달력 :  lịch
세기 : thế kỷ
시계  :  đồng hồ
날짜 :  ngày tháng
디지털시계 :  đồng hồ hiện số (điện tử)
일식 :  nhật thực
끝 : kết thúc (hết)
미래 :  tương lai
역사 :  lịch sử
모래시계 :  đồng hồ cát
중세 :  thời trung cổ
달, 월 :  tháng
과거 : quá khứ
회중시계 :  đồng hồ bỏ túi
시간엄수 :  sự đúng giờ
분주 :  sự vội vã
계절 : các mùa (trong năm)
해시계 :  đồng hồ mặt trời
일출 :  bình minh
일몰 :  hoàng hôn
대기시간 :  Thời gian chờ đợi
주말 :  cuối tuần
해, 년 :  Năm
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn về thời gian hiệu quả  thì hãy tham khỏa ngay các bí quyết nhớ từ siêu nhanh siêu lâu đã được trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ trên phần cách học tiếng Hàn nhé . 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác