Thời gian đăng: 30/01/2016 09:33
Chuyên mục tình yêu luôn là chuyên mục được nhiều người quan tâm nhất và từ vựng tiếng Hàn về tình yêu luôn là chủ đề thú vị và gây được nhiều hứng thú với người học nhất . Bạn, những người học tiếng Hàn đã biết cách bày tỏ tâm tư tình cảm của mình bằng tiếng Hàn chưa?
Tình yêu trong tiếng hàn
Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu tới bạn đọc một số từ vựng tiếng Hàn về tình yêu cơ bản và thường xuyên được sử dụng nhất mà đặc biệt hơn cả là bạn có thể thấy quen, bắt gặp thường xuyên trong các thức phim lãng mạng xứ kim chi này. Và biết đâu nó lại truyền cảm hứng cũng như là cầu nối để bạn tìm được nữa còn lại của mình nhỉ?
1 설레다 rung động, xao xuyến
2 손에 입 맞추다 hôn vào tay
3 순결한 사랑 một mối tình trong trắng
4 숫총각 chàng trai tân
5 애인 người yêu
6 애인과 헤어지다 chia tay người yêu
7 약혼하다 / 정혼하다 đính hôn
8 양다리 걸치는 사람 người bắt cá hai tay.
9 양다리를 걸치다 bắt cá hai tay.
10 어려운 사랑 tình duyên trắc trở
11 여자에게 반하다 phải lòng phụ nữ.
12 여자와 키스하다 hôn phụ nữ
13 연분을 맺다 kết duyên.
14 연애상대 đối tượng yêu
15 연애편지 thư tình
16 엽색 sự tán tỉnh, theo đuổi con gái để mua vui.
17 영원한 사랑을 맹세하다 thề yêu mãi mãi
18 옛사랑 mối tình xưa, người yêu cũ.
19 운명 vận mệnh.
20 이루어지지 않은 사랑 mối tình dở dang
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
21 이혼하다 ly hôn
22 인연 nhân duyên.
23 인연을 끊다 cắt đứt nhân duyên.
24 인연을 맺다 kết nhân duyên
25 인연이 깊다 nhân duyên sâu nặng.
26 입술을 맞추다 hôn môi
27 자유연애 tự do yêu đương
28 전생의 인연 nhân duyên kiếp trước.
29 죽도록 사랑하다 yêu đến chết
30 진실한 사랑 mối tình chung thủy
31 진정한 사랑 mối tình chung thủy
32 질투하다 ghen tuông
33 짝사랑 / 외사랑 yêu đơn phương
34 참사랑 mối tình trong trắng, mối tình chân thật.
35 첫사랑 mối tình đầu
36 총각 trai tân, nam chưa vợ
37 치근거리다 tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận .
38 키스 hôn, nụ hôn
39 프로포즈하다 cầu hôn, ngỏ lời
40 한 눈에 반하다 phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.
41 한결같이사랑하다 yêu chung thủy, yêu trước sau như một
42 혼전동거 sống chung trước hôn nhân
43 화내다 / 성내다 giận hờn
Chủ đề từ vựng tiếng Hàn về tình yêu mà trung tâm tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ và áp dụng cách học từ vựng hiệu quả mỗi ngày để nâng cao vốn từ của mình nhé. Chúc các bạn thành công!
Tình yêu trong tiếng hàn
1 설레다 rung động, xao xuyến
2 손에 입 맞추다 hôn vào tay
3 순결한 사랑 một mối tình trong trắng
4 숫총각 chàng trai tân
5 애인 người yêu
6 애인과 헤어지다 chia tay người yêu
7 약혼하다 / 정혼하다 đính hôn
8 양다리 걸치는 사람 người bắt cá hai tay.
9 양다리를 걸치다 bắt cá hai tay.
10 어려운 사랑 tình duyên trắc trở
11 여자에게 반하다 phải lòng phụ nữ.
12 여자와 키스하다 hôn phụ nữ
13 연분을 맺다 kết duyên.
14 연애상대 đối tượng yêu
15 연애편지 thư tình
16 엽색 sự tán tỉnh, theo đuổi con gái để mua vui.
17 영원한 사랑을 맹세하다 thề yêu mãi mãi
18 옛사랑 mối tình xưa, người yêu cũ.
19 운명 vận mệnh.
20 이루어지지 않은 사랑 mối tình dở dang
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
22 인연 nhân duyên.
23 인연을 끊다 cắt đứt nhân duyên.
24 인연을 맺다 kết nhân duyên
25 인연이 깊다 nhân duyên sâu nặng.
26 입술을 맞추다 hôn môi
27 자유연애 tự do yêu đương
28 전생의 인연 nhân duyên kiếp trước.
29 죽도록 사랑하다 yêu đến chết
30 진실한 사랑 mối tình chung thủy
31 진정한 사랑 mối tình chung thủy
32 질투하다 ghen tuông
33 짝사랑 / 외사랑 yêu đơn phương
34 참사랑 mối tình trong trắng, mối tình chân thật.
35 첫사랑 mối tình đầu
36 총각 trai tân, nam chưa vợ
37 치근거리다 tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận .
38 키스 hôn, nụ hôn
39 프로포즈하다 cầu hôn, ngỏ lời
40 한 눈에 반하다 phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.
41 한결같이사랑하다 yêu chung thủy, yêu trước sau như một
42 혼전동거 sống chung trước hôn nhân
43 화내다 / 성내다 giận hờn
Chủ đề từ vựng tiếng Hàn về tình yêu mà trung tâm tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ và áp dụng cách học từ vựng hiệu quả mỗi ngày để nâng cao vốn từ của mình nhé. Chúc các bạn thành công!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288