Thời gian đăng: 02/02/2016 15:56
Xe đạp được coi là phương tiện giao thông thân thiện với môi trường sinh thái và là phương tiên rất quyen thuộc với người Việt. Hãy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL học từ vựng tiếng hàn về xe đạp nhé.
Xe đạp phương tiên giao thông thông dụng
La phương tiện gần gũi và hằng ngày sử dụng, bạn , những người học tiếng Hàn đã biết gọi tên các bộ phận cấu thành xe đạp bằng tiếng chưa? Hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL bỏ túi các từ vựng tiếng Hàn về xe đạp nhé.
2 핸들 [haendeul] : Tay lái
3 여자의 프레임 [yeojaui peureim Sư¬ờn] : (khung)xe con gái
4 바퀴 [bakui] : Bánh xe
5 경적 [gyeongjeok] : Còi xe
6 세발자전거 [sebaljajeongeo] : Xe đạp 3 bánh
7 헬멧 [gelmes] : Mũ bảo hiểm
8 산악자전거 [sanokjajeongeo] : Xe đạp leo núi
9 받침다리 [badchimdari] : Chân chống
10 범퍼 [beompeo] : Vật chắn (cái chắn bùn)
11 남자의 프레임 [namjaui peureim] : Sườn (khung) xe con trai
12 관광핸들바 [gwagwanghaendeulba] : Tay cầm lái xe
13 자물쇠 [jamulsoi] : Khóa
14 자전거 스탠드 [jajeongeo seutaendeu] : Chỗ (vật)gi, xe, đứng xe, khóa xe
15 자전거 [jajeongeo] : Xe đạp
16 자리 [jari] : Yên xe
17 브레이크 [beureikeu] : Phanh xe
18 사슬 [saseul] : Dây xích, dây sên
19 페달 [pedal] : Bàn đạp
20 사슬톱니바퀴 [saseultobnabakui] : Bánh răng, đĩa xích
22 기어 변하는 것 [gieo byeonhaneun geos] : Sang số, cài số
23 케이블 [keibeul] : Dây cáp
24 핸드 브레이크 [haendeu beureikeu] : Tay phanh
25 반사경 [bansagyeong] : Vật phát quang, phản chiếu
26 바퀴살 [bakuisal] : Nan hoa, tăm xe
27 밸브 [baelbeu] : Cái van
28 타이어 [taoeo] : Bánh xe
29 모터 스쿠터 [moteo seukuteo] : Xe máy loại nhỏ, bánh nhỏ xe scutơ
30 오토바이 [otobai] : Xe mô tô
31 완충장치 [wanchungjangchi] : Phụt xe
32 엔진 [enjin] : Động cơ
33 배기구 [baegigu] : ống bô, ống thải
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn về xe đạp hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh siêu lâu của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!
Xe đạp phương tiên giao thông thông dụng
자전거 - XE ĐẠP
1 보조 바퀴 [boju bakui] : Bánh xe đỡ2 핸들 [haendeul] : Tay lái
3 여자의 프레임 [yeojaui peureim Sư¬ờn] : (khung)xe con gái
4 바퀴 [bakui] : Bánh xe
5 경적 [gyeongjeok] : Còi xe
6 세발자전거 [sebaljajeongeo] : Xe đạp 3 bánh
7 헬멧 [gelmes] : Mũ bảo hiểm
8 산악자전거 [sanokjajeongeo] : Xe đạp leo núi
9 받침다리 [badchimdari] : Chân chống
10 범퍼 [beompeo] : Vật chắn (cái chắn bùn)
11 남자의 프레임 [namjaui peureim] : Sườn (khung) xe con trai
12 관광핸들바 [gwagwanghaendeulba] : Tay cầm lái xe
13 자물쇠 [jamulsoi] : Khóa
14 자전거 스탠드 [jajeongeo seutaendeu] : Chỗ (vật)gi, xe, đứng xe, khóa xe
15 자전거 [jajeongeo] : Xe đạp
16 자리 [jari] : Yên xe
17 브레이크 [beureikeu] : Phanh xe
18 사슬 [saseul] : Dây xích, dây sên
19 페달 [pedal] : Bàn đạp
20 사슬톱니바퀴 [saseultobnabakui] : Bánh răng, đĩa xích
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
21 펌프 [peompeu] : Bơm xe22 기어 변하는 것 [gieo byeonhaneun geos] : Sang số, cài số
23 케이블 [keibeul] : Dây cáp
24 핸드 브레이크 [haendeu beureikeu] : Tay phanh
25 반사경 [bansagyeong] : Vật phát quang, phản chiếu
26 바퀴살 [bakuisal] : Nan hoa, tăm xe
27 밸브 [baelbeu] : Cái van
28 타이어 [taoeo] : Bánh xe
29 모터 스쿠터 [moteo seukuteo] : Xe máy loại nhỏ, bánh nhỏ xe scutơ
30 오토바이 [otobai] : Xe mô tô
31 완충장치 [wanchungjangchi] : Phụt xe
32 엔진 [enjin] : Động cơ
33 배기구 [baegigu] : ống bô, ống thải
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn về xe đạp hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh siêu lâu của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288