Đang thực hiện

Từ vựng tiếng hàn về bệnh viện

Thời gian đăng: 09/05/2016 11:51
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin chia sẻ với các bạn bộ từ vựng tiếng hàn về bệnh viện. Đây là những từ vựng hết sức cần thiết đối với người đang học tiếng Hàn đặc biệt là các bạn sinh sống trên đất nước Hàn Quốc.
Bệnh viện qua những từ vựng tiếng hàn
Bệnh viện qua những từ vựng tiếng hàn

Những từ vựng tiếng hàn thông dụng về bệnh viện

1. 종합병원 => bệnh viện đa khoa
2. 구강외과 =>  ngoại khoa vòm họng (điều trị răng và các bệnh trong miệng)
3. 정형외과 => ngoại khoa chỉnh hình (xương)
4. 성형외과 => ngoại khoa da (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
5. 신경외과 => ngoại khoa thần kinh (liên quan đến não ,thần kinh ,tuỷ)
6. 뇌신경외과 => ngoại khoa thần kinh não
7. 내과 => nội khoa
8. 외과 => Khoa ngoại
9. 피부과 => khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
10. 물료내과 =>  nội khoa vật lý trị liệu
11. 신경내과 ,신경정신과 ,정신과 =>   khoa thần kinh(tâm thần)
12. 심료내과 =>   nội khoa tâm liệu
13. 치과 => nha khoa
14. 안과 => khoa mắt
15. 소아과 => khoa nhi
16. 이비인후과 => tai ,mũi ,họng
17. 산부인과 => khoa sản
18. 항문과 => chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
19. 비뇨기과 => chữa các bệnh đường tiết liệu ,bệnh hoa liễu
20. 한의원 => bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu …)
21. 정실과 => Vien than kinh
22. 알레르기 => di ung
Trên đây là những kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn về các loại bệnh viện và các khoa khám bệnh mà trung tâm tiếng hàn sofl muốn chia sẻ với mọi người. Chúc các bạn học tốt tiếng hàn nhé.!!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác