Đang thực hiện

Từ vựng về nỗi buồn trong tiếng Hàn

Thời gian đăng: 26/04/2016 15:25
Hôm nay bạn buồn, bạn muốn nói cảm xúc đó cho mọi người biết. Nhưng quanh bạn toàn người Hàn Quốc bạn sẽ nói thế nào? Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về nỗi buồn rất phổ biến. Hi vọng nó có thể giúp bạn tăng thêm vốn từ cũng như khả năng giao tiếp tiếng Hàn của bạn tốt hơn nhé!
Từ vựng về nỗi buồn trong tiếng Hàn
Từ vựng về nỗi buồn trong tiếng Hàn
1. 슬픔 => nỗi buồn
2. 결별슬픔 =>  nối buồn xa cách
3. 답답하다 =>  buồn
4. 가슴깊이 =>  tận đáy lòng
5. 뜨끔하다 =>  đau đớn
6. 막막하다 => buồn mênh mang
7. 고독하다 =>  cô độc
8. 외롭다 => cô độc , đơn độc
9. 외롭게 살다  =>  sống một cách đơn độc
10. 기분이 안좋다 =>  không vui
11.  갑갑하다 =>  , tẻ nhạt , buồn chán
12. 가슴이 갑갑하다  =>  cảm thấy trong ngực khó thở
13. 꺼리다 =>  vương vấn trong lòng
14. 불쾌감,불쾌하다  =>  không vui
15. 비애 =>  đau buồn , bi ai
kinh nghiệm học tu vung tieng han giao tiep hiệu quả
Kinh nghiệm học tu vung tieng han giao tiep hiệu quả
16. 사색하다 =>  trầm tư , suy nghĩ sâu
17. 서글프다 =>  trống trải ,sầu
18. 서글픔 =>  nỗi cô đơn , trống trải
19. 서러움 => nỗi buồn và oán giận
20. 서운하다 ,섭섭하다  =>  buồn , tiếc
21. 슬퍼하다 => buồn , đau khổ
22. 슬프다 =>  đau buồn
Qua những từ vựng trên đây, các bạn đã biết cách thể hiện nỗi buồn của mình bằng tiếng Hàn chưa? Đón đọc các bài viết tiếp theo tại website : Trung tâm Tiếng Hàn SOFL để nâng cao trình độ tiếng Hàn của mình nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác